Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Câu 1: Cho các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0; B ≠ 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Với các biểu thức A, B mà A. B 0; B ≠ 0, ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Cho các biểu thức A, B, C mà A, B, C > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Với các biểu thức A, B, C mà A, B, C > 0, ta có (Vì B, C > 0)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Cho các biểu thức với A < 0 và B ≥ 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0, ta có
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Với hai biểu thức A, B mà A, B ≥ 0, ta có:
Lời giải:
Với hai biểu thức A, B mà A, B ≥ 0, ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2 – y)
B. 81(2 – y)2
C. 9(2 – y)2
D. −9(2 – y)2
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được?
A. 12(3 + 2a)4
B. 144(3 + 2a)2
C. −12(3 + 2a)2
D. 12(3 + 2a)2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Đưa thừa số 5y√y (y ≥ 0) vào trong dấu căn ta được?
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn ta được?
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Đưa thừa số (x < 0) vào trong dấu căn ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Đưa thừa số vào trong dấu căn ta được?
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11: So sánh hai số 5√3 và 4√5
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Khử mẫu biểu thức sau với x > 0; y > 0 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14: Khử mẫu biểu thức sau với x < 0; y > 0 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Khử mẫu biểu thức sau với x < 0; y < 0 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16: Sau khi rút gọn biểu thức ta được phân số tối giản , (a, b ∈ Z). Khi đó 2a có giá trị là:
A. 20
B. 10
C. 7
D. 14
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17: Sau khi rút gọn biểu thức là phân số tối giản , (a, b ∈ Z). Khi đó a + b có giá trị là:
A. 28
B. 7
C. 8
D. 14
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Rút gọn biểu thức với x ≥ 0 ta được kết quả là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19: Rút gọn biểu thức với x ≥ 0 ta được kết quả là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20: Rút gọn biểu thức với a ≥ 0; b ≥ 0 ta được kết quả là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21: Kết quả của biểu thức rút gọn C = √125 - 3√45 + 2√20 ?
A. √5.
B. 0.
C. -√5.
D. 2√5.
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 22: Rút gọn biểu thức với a > 0 ?
A. 3a
B. a√3
C. 3√a
D. a/√3
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 23: Cho biểu thức
Tìm giá trị của a để A - 1/A = 0?
A. a = 5
B. a = 3
C. a = 36
D. a = 25
Lời giải:
Ta có:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 24: Tính
A. 1
B. 0
C.√2
D.2√2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 25: Tính
A. 0
B. 1
C. 2
D.3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 26: Tìm x biết:
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 10
D. x = 125
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 27: So sánh hai số 5√3 và 4√5
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 28: Khử mẫu biểu thức sau với x > 0; y > 0 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 29: Khử mẫu biểu thức sau với x < 0; y > 0 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 30: Khử mẫu biểu thức sau với x < 0; y < 0 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 31: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được?
A. 12(3 + 2a)4
B. 144(3 + 2a)2
C. −12(3 + 2a)2
D. 12(3 + 2a)2
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 32: Khử mẫu biểu thức sau −xy với x < 0; y < 0 ta được:
Lời giải:
Câu 33: Đưa thừa số −7x(x0, y0) vào trong dấu căn ta được?
Lời giải:
Câu 34: Đưa thừa số x(x < 0) vào trong dấu căn ta được?
Lời giải:
Ta có
Đáp án cần chọn là:B
Câu 35: Đưa thừa số 5y(y 0) vào trong dấu căn ta được?
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 36: Rút gọn biểu thức
với x0 ta được kết quả là:
A. 8
B. 10x
C. 20
D. 2
Lời giải:
Câu 37: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2 – y)
B. 81(2 – y)2
C. 9(2 – y)2
D. −9(2 – y)2
Lời giải:
Ta có
Đáp án cần chọn là:C
Câu 38: Sau khi rút gọn biểu thức ta được phân số tối giản, (a, b ). Khi đó 2a có giá trị là:
A. 20
B. 10
C. 7
D. 14
Lời giải:
Câu 39: Sau khi rút gọn biểu thức là phân số tối giản , (a, b ).
Khi đó a + b có giá trị là:
A. 28
B. 7
C. 8
D. 14
Lời giải:
Câu 40: Rút gọn biểu thức
với a 0; b 0 ta được kết quả là:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 2
Lời giải:
Câu 42: Kết quả của biểu thức rút gọn:
C =
A.
B. 0
C.
D.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 43: Kết quả so sánh nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 44: Rút gọn biểu thức với a, ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 45: Rút gọn biểu thức: với a>0
A. 3a
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 46: Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 47: Cho biểu thức:
Tìm giá trị của a để A - 1/A = 0
A. a = 5
B. a = 3
C. a = 36
D. a = 25
Lời giải:
Giải thích:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 48: Tính
A. 1
B. 0
C.
D.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 49: Tìm x biết:
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 10
D. x = 125
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 50: Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.