Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Câu 1: Giá trị của biểu thức là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Giá trị của biểu thức
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Giá trị của biểu thức
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Giá trị của biểu thức là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Giá trị của biểu thức là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Giá trị biểu thức là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Giá trị biểu thức là:
A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11: Giá trị biểu thức là:
A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được:
Lời giải:
Với a > 0, ta có
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Rút gọn biểu thức ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14: Đẳng thức nào dưới đây là đúng:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Với a, b > 0, đẳng thức nào dưới đây là đúng?
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Chọn khẳng định đúng?
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17: Chọn khẳng định đúng?
Lời giải:
Ta có
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Cho biểu thức . Giá trị của P khi x = 9 là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19: Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 1. Giá trị của P khi x = 4 là:
Lời giải:
Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện) vào P ta được:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20: Cho biểu thức là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21: Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 1. Giá trị của P khi là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22: Cho biểu thức . Giá trị của P khi x = 3 + 2√2 là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23: Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 4. Giá trị của P khi x thỏa mãn phương trình x2 – 5x + 4 = 0.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24: Cho biểu thức với x > 0. So sánh P với 4.
A. P > 4
B. P < 4
C. P = 4
D. P ≤ 4
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25: Cho biểu thức với x ≥ 0. So sánh A với 2.
A. A > 2
B. A < 2
C. A = 2
D. A ≥ 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26: Cho biểu thức với x ≥ 0. So sánh A với 1
A. B > 1
B. B < 1
C. B = 1
D. B ≤ 1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27: Cho biểu thức với x ≥ 0. Tìm x biết P = √x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Với x ≥ 0 ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28: Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 4. Tìm các giá trị của x biết
A. x = 0; x = 5
B. x = 0
C. x = 0; x = 25
D. x = 5; x = 1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29: Cho . Có bao nhiêu giá trị x ∈ Z để P ∈ Z
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30: Cho với x ≥ 0; x ≠ 4. Có bao nhiêu giá trị x ∈ Z để P ∈ Z
A. 3
B. 2
C. 0
D. 4
Lời giải:
TH1: √x là số vô tỉ thì là số vô tỉ hay P là số vô tỉ (loại).
TH2: √x là số nguyên.
Vì 1 ∈ Z nên để nhận giá trị nguyên thì:
Vậy có ba giá trị của x thỏa mãn điều kiện là x = 1; x = 9; x = 49
Đáp án cần chọn là: A
Câu 31: Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 4.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 32: Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 1.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33: Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 34: Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 35: Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 1.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 36: Cho biểu thức
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 37: Cho với x ≥ 0. Có bao nhiêu giá trị của x để A có giá trị nguyên.
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Lời giải:
Vậy với thì A đạt giá trị nguyên. Hay có 2 giá trị của x thỏa mãn đề bài
Đáp án cần chọn là: A
Câu 38: Cho . Chọn câu đúng.
A. B > A > 0
B. A < B < 0
C. A < 0 < B
D. B < 0 < A
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 39: Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 1. Giá trị của P khi là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 40: Cho biểu thức . Giá trị của P khi x = 3 + 2√2 là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 41: Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 4. Giá trị của P khi x thỏa mãn phương trình x2 – 5x + 4 = 0.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 42: Cho biểu thức với x > 0. So sánh P với 4.
A. P > 4
B. P < 4
C. P = 4
D. P ≤ 4
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 43: Cho biểu thức với x ≥ 0. So sánh A với 2.
A. A > 2
B. A < 2
C. A = 2
D. A ≥ 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 44: Rút gọn biểu thức
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 45: Giá trị biểu thức là:
A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 46: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được:
Lời giải:
Với a > 0, ta có
Đáp án cần chọn là:A
Câu 47: Giá trị của biểu thức là:
Lời giải:
Câu 48: Rút gọn biểu thức với x 0; x 4.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 49: Cho biểu thức với x0;x4; x9.
Lời giải:
Câu 50: Rút gọn biểu thức với x0; x4; x9.
Lời giải:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.