VBT Toán lớp 9 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai| Giải VBT Toán lớp 9

493

Toptailieu.vn giới thiệu Giải vở bài tập Toán lớp 9 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 36,37,38,39,40 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:

VBT Toán lớp 9 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Phần câu hỏi bài 8 trang 36 Vở bài tập toán 9 tập 1

Câu 17

Phương trình 75x(12+3)x=6 tương đương với phương trình

(A) 203x=6                         (B) 60x=6

(C) 23x=6                           (D) 43x=6

Phương pháp giải:

- Rút gọn biểu thức chứa căn đã cho.

- Lựa chọn đáp án đúng.

Trả lời:

Ta có: 75x(12+3)x=6(75123)x=6 (53233)x=6 23x=6

Đáp án cần chọn là C.

Câu 18

Giá trị của 5225102 bằng

(A) 5                                     (B) 5

(C) 2                          (D) 2

Phương pháp giải:

Biến đổi biểu thức chứa căn để tìm giá trị của biểu thức đã cho.

Trả lời:

5225102=(5225)(10+2)(102)(10+2) =520+10225045104 =105+102102456 =656=5

Đáp án cần chọn là A.

Câu 19

Giá trị của 535+35+353

(A) 15                             (B) 215 

(C) 15                                 (D) 215

Phương pháp giải:

- Quy đồng mẫu số rồi thực hiện phép tính trừ.

Trả lời:

535+35+353=(53)2(5+3)2(5+3)(53) =8215(8+215)53=4152=215 

Đáp án cần chọn là B.

Bài 37 trang 37 Vở bài tập toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức sau

a) 515+1220+5      

b) 12+4,5+12,5

c) 2045+318+72

d) 0,1200+20,08+0,450

Phương pháp giải:

+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn: Với hai biểu thức A, B mà B0, ta có:

             AB=A2B,  nếu A0.

           AB=A2B,  nếu A<0.

+  Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Với hai biểu thức A, B mà B0, ta có:

           A2.B=AB,  nếu A0.

           A2.B=AB,  nếu A<0.

AB=ABB,  với B>0

Trả lời:

a) 515+1220+5      

=5155+5+5

=(1+1+1)5

=35 

b) 12+4,5+12,5 =12+92+252

=122+322+522

=922

c) 2045+318+72=2535+92+62 =5+152

d) 0,1200+20,08+0,450=0,1.10.2+21102+0,4.5.2

=2+252+22 =1752 

Bài 38 trang 37 Vở bài tập toán 9 tập 1: Cho biểu thức

B=16x+169x+9+4x+4+x+1 với x1

a) Rút gọn biểu thức B

b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.

Phương pháp giải:

+ Sử dụng quy tắc đặt nhân tử chung và quy tắc khai phương một tích để đưa các số hạng về dạng có cùng biểu thức dưới dấu căn.

x=a(x)2=a2x=a2,  với a0. 

+ Thay giá trị của B bằng 16 rồi tìm giá trị của x. 

Trả lời:

a) B=16x+169x+9+4x+4+x+1

=16(x+1)9(x+1)+4(x+1)+x+1

=4x+13x+1+2x+1+x+1

=4x+1

b) B=16 4x+1=16 x+1=4

Ta có : 40 nên x+1=16 hay x=15.

Bài 39 trang 38 Vở bài tập toán 9 tập 1 :Chứng minh các đẳng thức sau:

a) 326+223432=66

b) (x6x+2x3+6x):6x=213 (với x>0)

Phương pháp giải:

+ Biến đổi vế trái thành vế phải ta sẽ có điều cần chứng minh.

+ Sử dụng công thức sau:

ab=ab với a0;b>0. 

Trả lời:

a) 326+223432=326+21364126 =(32+232)6 =166

Vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức đúng.

b) Biến đổi vế trái, ta có :

(x6x+2x3+6x):6x=(x1x6x+136x+6x):6x =736x:6x =73=213

Vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức đúng.

Bài 40 trang 39 Vở bài tập toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) ab+ab+abba với a>0 và b>0.

b) m12x+x2.4m8mx+4mx281 với m>0 và x1

Phương pháp giải:

ab=ab,   với a0, b>0.

AB=ABB,   với B>0.

(b)2=b,  với b0.  

Trả lời:

a) ab+ab+abba (a>0 và b>0).

=1|b|ab+ab+a|a|bab

=1bab+ab+1bab

 =2abb+ab 

=(2+b)abb

b) m12x+x2.4m8mx+4mx281 (với m > 0 và x1

=m(1x)24m(12x+x2)81

=22m2(1x)2(1x)2.92

=|2m|9=2m9 

Bài 41 trang 39 Vở bài tập toán 9 tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau:

a) (1aa1a+a)(1a1a)2=1 với a0 và a1

b) a+bb2.a2b4a2+2ab+b2=|a| với a+b>0 và b0

Phương pháp giải:

+ Biến đối vế trái thành vế phải ta sẽ có điều cần chứng minh.

A2=|A|.  

|A|=A    nếu    A0,

    |A|=A     nếu    A<0.

+ Sử dụng các hằng đẳng thức: a2+2ab+b2=(a+b)2; a2b2=(a+b).(ab); a3b3=(ab)(a2+ab+b2).

Trả lời:

a) (1aa1a+a)(1a1a)2=[1(a)31a+a][1a(1a)(1+a)]2 =[(1a)(1+a+a)1a+a][11+a]2

=(1+2a+a)(11+a)2

=(1+a)2(1+a)2

=1

Vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức đúng.

b) Biến đổi vế trái, ta có :

a+bb2.a2b4a2+2ab+b2=|a| với a+b>0 và b0

=a+bb2(ab2)2(a+b)2

=a+bb2|ab2|a+b

=|a|.b2b2=|a|

Vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức đúng.

Bài 42 trang 40 Vở bài tập toán 9 tập 1: Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết

M=(1aa+1a1):a+1a2a+1 với a>0 và a1

Phương pháp giải:

- Áp dụng các phép tính và các phép biến đổi để thu gọn M.

+ Sử dụng hằng đẳng thức số 2a2+2ab+b2=(a+b)2

+ Sử dụng phép biến đổi đặt nhân tử chung. 

- So sánh giá trị của M với 1.

Trả lời:

Với điều kiện a>0 và a1, ta rút gọn M như sau :

M=(1aa+1a1):a+1a2a+1

=[1a(a1)+aa(a1)]:a+1a2a+1

=1+aa(a1)(a1)2a+1

=a1a=11a

Vậy M=11a

Ta có : 1a>0 (vì a>0 ) nên 11a<1

Vậy M<1 .

Đánh giá

0

0 đánh giá