VBT Toán lớp 9 Ôn tập chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba| Giải VBT Toán lớp 9

420

Toptailieu.vn giới thiệu Giải vở bài tập Toán lớp 9 Ôn tập chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba trang 43,44,45,46,47,48 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:

VBT Toán lớp 9 Ôn tập chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba

Bài 45 trang 43 Vở bài tập toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức sau

a) (832+10)25 

b) 0,2(10)2.3+2(35)2

c) (1212322+45200):18

d) 2(23)2+2(3)25(1)4

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: AB=A.B(A0,B0)A2=|A|

AB=1|B|AB;AB=ABB(B>0) 

Trả lời:

a) (832+10)25=8.232.2+205

=43.2+255 =52

b) 0,2(10)2.3+2(35)2

=0,2|10|3+2|35|

=23+2(53) =23+2523=25

c) (1212322+45200):18

=(12122322+45102)8

=22122+642=542

d) 2(23)2+2(3)25(1)4

=2|23|+|3|25|(1)2|

=2(32)+325

=622+325

=2+1

Bài 46 trang 44 Vở bài tập toán 9 tập 1: Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm vàab)

a) xyyx+x1     

b) axby+bxay 

c) a+b+a2b2   

d) 12xx

Phương pháp giải:

Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử : Tách, nhóm các hạng tử; đặt nhân tử chung…

Trả lời:

a) xyyx+x1=yx(x1)+(x1)

=(x1)(yx+1)

b) axby+bxay=ax+bx(by+ay)

=ax+bx(by+ay)

=x(a+b)y(b+a)

=(a+b)(xy)

c) a+b+a2b2=a+b+(a+b)(ab)

=a+b+a+bab

=a+b(1+ab)

d) 12xx

=124x+3x(x)2

=4(3x)+x(3x)

=(3x)(4+x)

Bài 47 trang 45 Vở bài tập toán 9 tập 1: Tìm x biết

a) (2x1)2=3

b) 5315x15x2=1315x

Phương pháp giải:

a) Biến đổi biểu thức về dạng |A|=B[A=BA=B

b) Biến đổi và đưa phương trình về dạng A=m(m0)A=m2.

Trả lời:

a) Ta có (2x1)2=|2x1|

Vậy ta quy về tìm x biết |2x1|=3

Ta xét 2 trường hợp :

- Khi 2x1=3 ta có :

2x1=32x=4x=2

- Khi 2x1=3 ta có :

2x1=32x=2x=1

Vậy x phải tìm có hai giá trị: x1=2 và x2=1.

b) Trước hết, x phải tìm thỏa mãn 15x xác định.

Ta thấy 15x xác định khi 15x0x0

Với x0 ,ta quy về tìm x biết:

5315x15x2=1315x

Hay (531)15x2=1315x

2315x2=1315x

Ta suy ra 2315x1315x=2

Hay 1315x=2

Hay 15x=6

Từ kết quả 15x=6 , theo định nghĩa căn bậc hai, ta có 62=15x

Giải 36=15x có x=2,4

Giá trị x=2,4 thỏa mãn x0 , đó là giá trị phải tìm.

Bài 48 trang 46 Vở bài tập toán 9 tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau

a) (236822166).16=1,5

b) (14712+15513):175=2

c) ab+baab:1ab=ab với a, b dương và ab

d) (1+a+aa+1)(1aaa1)=1a với a0 và a1

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức AB = A.B (A0,B0) và các hằng đẳng thức để biến đổi phân tích các tử (mẫu) thành nhân tử ( nếu có thể) để rút gọn.

Trả lời:

a) Biến đổi vế trái ta có :

(236822166).16=(232322223.333)16

=(3(22)2(21)2.3.2.33)16

=(32(21)2(21)261)16

=(6226)16

=122=1,5.

Vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức đúng.

b) Biến đổi vế trái, ta có :

(14712+15513):175

=(27712+35513).(75)  

=(7(21)12+5(31)13)(75)

=(75)(75)

=(7+5)(75)

=[(7)2(5)2]=2

Vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức đúng.

c) Biến đổi vế trái ta có :

ab+baab:1ab= aab+bbaab:1ab

=(a+b)(ab)

=(a)2(b)2=ab.

Vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức đúng.

d) Biến đổi vế trái, ta có :

(1+a+aa+1)(1aaa1) =(1+a(a+1)a+1)(1a(a1)a1)=(1+a)(1a)=1a

Vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức đúng.

Bài 49 trang 48 Vở bài tập toán 9 tập 1: Cho biểu thức

Q=aa2b2(1+aa2b2):baa2b2 với a>b>0

a) Rút gọn Q

b) Xác định giá trị của Q khi a=3b 

Phương pháp giải:

a) Vận dụng các phép biến đổi biểu thức chứa căn và tính các phép tính để rút gọn biểu thức.

b) Thay a=3b vào biểu thức vừa rút gọn rồi tính giá trị của Q.

Trả lời:

a) Ta biến đổi Q như sau :

Q=aa2b2(1+aa2b2):baa2b2

=aa2b2(a2b2+aa2b2)×aa2b2b

=aa2b2(a2b2+a)(aa2b2)ba2b2

=aa2b2a2(a2b2)2ba2b2

=aa2b2a2a2+b2ba2b2

=aa2b2b2ba2b2

=abb2ba2b2

=b(ab)ba2b2

=aba2b2

b) Thay a=3b vào biểu thức rút gọn của Q, ta có :

Q=aba2b2

=3bb(3b)2b2 =2b8b2=2b8b2|8b2| =2b.22b8b2=12

Vậy giá trị của Q khi a=3b là Q=12 .

Chú ý khi giải :

Có thể rút gọn Q về dạng

aba2b2=abab(ab)(a+b)=aba+b

Đánh giá

0

0 đánh giá