Toptailieu.vn xin giới thiệu 30 bài tập trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án) chọn lọc
Câu 1: Cho a là số không âm, b là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Với số a không âm và số b dương ta có
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Cho a là số không âm, b, c là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Kết quả của phép tính là?
A. 36
B. 6
C. 18
D. 9
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Kết quả của phép tính là?
A. 32
B. 16
C. 64
D. 8
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Kết quả của phép tính là?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Kết quả của phép tính: là?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Kết quả của phép tính là?
A. 9
B. −9
C. −3
D. Không tồn tại
Lời giải:
Vì nên không tồn tại căn bậc hai của số âm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Kết quả của phép tính: là?
Lời giải:
Vì nên không tồn tại căn bậc hai của số âm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Phép tính có kết quả là?
A. 35
B. 5
C. −35
D. Không tồn tại
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Phép tính có kết quả là?
A. −33
B. −132
C. 132
D. Không tồn tại
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13: Rút gọn biểu thức ta được:
A. a (2a – 1)
B. (1 – 2a) a2
C. (2a – 1) a2
D. (1 – 2a) a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Rút gọn biểu thức ta được:
A. 3a (4a – 3)3
B. −3a (4a – 3)3
C. 3a (4a – 3)
D. 3a (3 – 4a)3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Rút gọn biểu thức ta được:
A. a (2a – 3)
B. (3 – 2a) a2
C. (2a – 3) a2
D. (3 – 2a) a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16: Rút gọn biểu thức với x > 3 ta được
A. 0,3 (x – 3)
B. 0,3 (3 – x)
C. 0,9 (x – 3)
D. 0,1 (x – 3)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17: Giá trị biểu thức là?
A. 29
B. 5
C. 10
D. 25
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18: Giá trị biểu thức là?
A. 3,6
B. 3
C. 81
D. 9
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19: Cho , giá trị của biểu thức là ?
A. 4.
B. 2√2.
C. 1.
D. √2.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 20: Giá trị của biểu thức là?
A. 2√2.
B. 2√7.
C. √14.
D. √2.
Lời giải:
Ta có
Đáp án cần chọn là:B
Câu 21: Giá trị lớn nhất của biểu thức là ?
A. 2.
B. 1
C. 2√2
D. 4.
Lời giải:
Tập xác định D = [2; 4]
Áp dụng BĐT Bunhia – copxki ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 22: Rút gọn các biểu thức sau:
A. 8
B. 12
C.10
D.14
Lời giải:
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai ta có:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 23: Cho x ≥ 0; phân tích đa thức E = 3 - x thành nhân tử, kết quả là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 24: Rút gọn các biểu thức sau:
A. 4
B. -3
C. -5
D. -9
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 25: Phép tính có kết quả là?
A. 35
B. 5
C. −35
D. Không tồn tại
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 26: Phép tính có kết quả là?
A. −33
B. −132
C. 132
D. Không tồn tại
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 27: Rút gọn biểu thức ta được:
A. a (2a – 1)
B. (1 – 2a) a2
C. (2a – 1) a2
D. (1 – 2a) a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 28: Rút gọn biểu thức ta được:
A. 3a (4a – 3)3
B. −3a (4a – 3)3
C. 3a (4a – 3)
D. 3a (3 – 4a)3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 29: Rút gọn biểu thức ta được:
A. a (2a – 3)
B. (3 – 2a) a2
C. (2a – 3) a2
D. (3 – 2a) a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 30: Kết quả rút gọn của biểu thức (với a, b > 0) là ?
Lời giải:
Với a, b > 0, ta có
Đáp án cần chọn là:C
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.