Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Căn bậc hai (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
50 bài tập trắc nghiệm Căn bậc hai
Câu 1: Số bào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 0,36
A. – 0,6
B. 0,6
C. 0,9
D. – 0,18
Lời giải:
Căn bậc hai số học của a = 0,36 là √0,36 = 0,6
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25
A. – 1,5 và 1,5
B. 1,25
C. 1,5
D. – 1,5
Lời giải:
Căn bậc hai số học của a = 2,25 là √2,25 = 1,5
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các phương án sau?
A. √2 > √3.
B. √5 < 2.
C. √7 < 3
D. √-4 = 2.
Lời giải:
- Ta có 2 < 3 ⇒ √2 < √3. Đáp án A sai.
- Ta có 5 > 4 ⇒ √5 > √4 ⇒ √5 > 2. Đáp án B sai.
- Ta có 7 < 9 ⇒ √7 < √9 ⇒ √7 < 3. Đáp án C đúng.
- Theo định nghĩa không tồn tại căn bậc hai của số âm. Đáp án D sai.
Đáp án cần chọn là:C
Câu 4: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?
A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và -6.
B. 25 có hai căn bậc hai là 5 và -5.
C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó.
D. Số -7 không có căn bậc hai.
Lời giải:
Căn bậc hai số học của 36 là 6. Đáp án A sai.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 5: Căn bậc hai số học của -81 là ?
A. 9
B. -9
C. ±9
D. Không xác định
Lời giải:
Không tồn tại căn bậc hai số học của số âm
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 9 m và chiều rộng là 4 m. Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vuông đó bằng bao nhiêu ?
A. 6m
B. 8m
C. 7m
D. 36m
Lời giải:
Diện tích của hình chữ nhật là 9.4 = 36 (m2)
Diện tích của mảnh đất hình vuông là 36 (m2) nên cạnh hình vuông là √36 = 6 (m) (vì độ dài cạnh luôn dương)
Đáp án cần chọn là:A
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai:
Lời giải:
- Với hai số a, b không âm ta có a < b ⇔ √a < √b nên c đúng
- Với hai số a, b không âm ta có a > b ≥ 0 ⇔ √a > √b nên D sai
- Sử dụng hằng đẳng thức
nên A, B đúng
Đáp án cần chọn là:D
Câu 8: So sánh hai số 2 và 1 + √2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 9: So sánh hai số 5 và
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 10: Biểu thức có nghĩa khi:
A. x < 3
B. x < 0
C. x ≥ 0
D. x ≥ 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 11: Biểu thức có nghĩa khi
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 12: Giá trị của biểu thức là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 13: Giá trị của biểu thức là:
A. – 17
B. 15
C. 18
D. 17
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 14: Tìm các số x không âm thỏa mãn:
A. 0 ≤ x < 20
B. x < 20
C. c > 0
D. x < 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 15: Tìm giá trị của x không âm biết
A. x = – 15
B. x = 225
C. x = 25
D. x = 15
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 16: Tìm các số x không âm thỏa mãn √x ≥ 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 17: Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi
A.
B.
C. và
D. và
Lời giải:
Với số dương a, số x được gọi là căn bậc hai số học của a khi và chỉ khi:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 18: Tìm các số x không âm thỏa mãn:
A.
B. x < 20
C. x > 0
D. x < 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 19: Cho số thực a > 0.
Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a?
A.
B. -
C.
D. 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 20: Tìm giá trị của x không âm biết − 125 = 0
A.
B. x = 125
C. x
D. x = 25
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 21: Biểu thức có nghĩa khi:
A. x < 3
B. x < 0
C.
D.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 22: Tính giá trị biểu thức
9 +
A. 24,64
B. 32
C. −24,8
D. 24,8
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 23: So sánh hai số 5 và – 2
A. 5 > – 2
B. 5 = – 2
C. 5 < – 2
D. Chưa đủ điều kiện để so sánh
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 24: Tìm các số x không âm thỏa mãn
A.
B. x < 9
C. x > 9
D.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 25: Tính giá trị biểu thức
6− 8
A. 15
B. −11
C. 11
D. −13
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 26: Tính giá trị biểu thức:
+
A. 3
B. 1
C.
D. 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 27: Căn bậc hai số học của 9 là ?
A. 3
B. -3
C. ±3
D. 81
Lời giải:
Đáp án: A
Đáp án cần chọn là:A
Câu 28: Phương trình = a vô nghiệm khi:
A. a = 0
B. a > 0
C. a < 0
D. a ≠ 0
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 29: Câu nào sau đây đúng nhất?
Căn bậc hai số học của 16 bằng:
A.4
B.-4
C.4 hoặc -4
D.4 và -4
Lời giải:
Đáp án: A
Đáp án cần chọn là:A
Câu 30: Với giá trị nào của x thì =x
A.x>0
B.x>1
C.x=0 hoặc x=1
D.Một giá trị khác.
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 31: Trong một căn thức:
A. Dưới một dấu căn có thể chứa số hoặc chỉ chứa chữ, không thể đồng thời chứa cả hai loại
B. Dưới một dấu căn chỉ có thể chứa các căn thức khác
C. Dưới một dấu căn chỉ có thể chứa một phân số
D. Cả ba câu trên đều sai
E. Dưới một dấu căn có thể chứa số, chứa chữ, hoặc có thể chứa cả những dấu căn khác, cùng với các phép tính số học.
Lời giải:
Đáp án: E
Đáp án cần chọn là:E
Câu 32: Trong các số sau:
(I):
(II):
(III):
(IV):
A.Chỉ (I)
B.Chỉ (II)
C.Chỉ (I) và (II)
D.Chỉ (III) và (IV)
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 33: Câu nào sai trong các câu sau:
A. = 19
B. = -19
C. = -19
D. = 19
Lời giải:
Đáp án: B
Đáp án cần chọn là:B
Câu 34: Cho số a<0. Câu sào sau đây là câu sai?
A. là căn bậc hai số học của số không âm a
B. Số a có căn bậc hai là >0 và <0
C. Một trong hai câu A và B là câu sai
D. Có ít nhất một trong hai câu A và B là câu đúng.
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 35: Các đẳng thức nào sau đây đúng:
(I):=3
(II):=−3
(III)9 bằng 4 hoặc -4
A.Chỉ (I)
B.Chỉ (II)
C.Chỉ (III)
D.Cả (I) và (II)
Lời giải:
Đáp án: A
Đáp án cần chọn là:A
Câu 36: So sánh 9 với , ta được kết luận đúng nào ?
A. 9<
B. 9=
C. 9>
D. Không so sánh được
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 37: Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. số có bình phương bằng a
B. -√a
C. √a
D. ±√a
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 38: Căn bậc hai số học của số (-3)2 là:
A.-3
B.3
C.-81
D.81
Lời giải:
Ta có: (-3)2 = 9. Suy ra căn bậc hai số học của 9 là 3
Đáp án cần chọn là:B
Câu 39: Căn bậc hai số học của 52 - 32 là:
A. 16
B. 4
C. -4
D. ±4
Lời giải:
Ta có: 52 - 32 = 16
Đáp án cần chọn là:B
Câu 40: Căn bậc ba của -125 là:
A. 5
B. -5
C. ±5
D. -25
Lời giải:
Chọn đáp án: B
Đáp án cần chọn là:B
Câu 41: Kết quả của phép tính √(25+144) là:
A. 17
B. 169
C. 13
D. ±13
Lời giải:
Chọn đáp án: C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 42: Tính √(5)2 + √(-5)2 có kết quả là:
A. 0
B. -10
C. 50
D. 10
Lời giải:
√(5)2 + √(-5)2 = √25 + √25 = 5 + 5 = 10
Đáp án cần chọn là:D
Câu 43: Giá trị của biểu thức B = 3√(-3)2 - 2√4 bằng:
A. 13
B. -13
C. -5
D. 5
Lời giải:
B = 3√(-3)2 - 2√4 = 3.3 - 2.2 = 5
Đáp án cần chọn là:D
Câu 44: Cho hàm số y = f(x) =Hàm số xác định khi :
A. x ≤ -1
B. x ≥ -1
C. x ≤ 1
D. x ≥ 1
Lời giải:
Điều kiện: x - 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
Đáp án cần chọn là:D
Câu 45: Cho hàm sốHàm số có nghĩa khi:
A. x ≤ -1
B. x ≥ -1
C. x ≠ 0
D. x ≠ -1
Lời giải:
Điều kiện là x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ -1
Đáp án cần chọn là:D
Câu 46: Biểu thứcxác định khi và chỉ khi:
A. x ≥ 3 và x ≠ -1
B. x ≤ 0 và x ≠ 1
C. x ≥ 0 và x ≠ 1
D. x ≤ 0 và x ≠ -1
Lời giải:
Điều kiện:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 47:xác định khi và chỉ khi:
A. x ∈ R
B. x = 1
C. x ∈ ∅
D. x > 1
Lời giải:
Hàm sốxác định khi
-x2 + 2x - 1 ≥ 0 ⇔ (-x2 - 2x + 1) ≥ 0
⇔ -(x - 1)2 ≥ 0 ⇔ x = 1
Đáp án cần chọn là:B
Câu 48: Biểu thứcxác định khi và chỉ khi:
A. x > -1
B. x ≥ -1
C. x ∈ R
D. x > 0
Lời giải:
Biểu thức xác định khi
Đáp án cần chọn là:A
Câu 49: Biểu thứcxác định khi:
A. x > 1
B. x ≥ 1
C. x < 1
D. x ∈ 0
Lời giải:
Chọn đáp án: C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 50: Giá trị lớn nhất củabằng số nào sau đây:
A.
B. 4
C. 16
D. Một kết quả khác
Lời giải:
Chọn đáp án: C
Đáp án cần chọn là:C
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.