Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
50 bài tập trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án)
Câu 1: Rút gọn biểu thức , ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Rút gọn biểu thức: với a, b > 0, ta được:
Lời giải:
(vì a, b > 0 ⇒ a + b > 0 ⇒ |a + b| = a + b)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Rút gọn biểu thức với b ≠ 0 ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Rút gọn biểu thức với m > 0; n < 0, ta được?
Lời giải:
Ta có:
(vì m > 0; n < 0)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Rút gọn biểu thức với ab ≠ 0, ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Rút gọn biểu thức với ab ≠ 0, ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Rút gọn biểu thức với x > 0, ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Rút gọn biểu thức với x > 0, ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Với x > 5, cho biểu thức và B = x.
Có bao nhiêu giá trị của x để A = B?
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
Lời giải:
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Với x > 0, cho biểu thức và B = 2x.
Có bao nhiêu giá trị của x để A = B?
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
Lời giải:
Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11: Với x, y ≥ 0; x ≠ y, rút gọn biểu thức ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Với x, y ≥ 0; 3x ≠ y, rút gọn biểu thức ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13: Giá trị của biểu thức là?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Giá trị của biểu thức là?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b, rút gọn biểu thức ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Với a≥0, b≥0, 2a≠3b, rút gọn biểu thức ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17: Khẳng định nào sau đây đúng về nghiệm x0 của phương trình: ?
A. x0 < 5
B. x0 > 8
C. x0 > 9
D. 5 < x0 < 7
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18: Chọn kết luận đúng về nghiệm x0 (nếu có) của phương trình:
A. x0 > 3
B. x0 = −13
C. x0 ∈ ∅
D. x0 = 13
Lời giải:
Vậy phương trình vô nghiệm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Nghiệm của phương trình là?
A. x = −9
B. x = 5
C. x = 8
D. x = 9
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Nghiệm của phương trình là?
A. x = 37
B. x = 7
C. x = 35
D. x = 5
Lời giải:
Vậy nghiệm của phương trình là x = 37
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21: Giá trị của biểu thức khi rút gọn là?
A. -xy2
B. xy2
C. -x2y
D. x2y
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 22: Giá trị của x trong phương trình
A. 10
B. 10 và -6
C. -6
D. -8
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 23: Nghiệm của phương trình
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 24: Rút gọn biểu thức với a>0; b> 0; ta được kết quả:
A. 9a
B.9a2
C.-3a
D. 3a
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 25: Với x, y ≥ 0; x ≠ y, rút gọn biểu thức ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 26: Với x, y ≥ 0; 3x ≠ y, rút gọn biểu thức ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 27: Giá trị của biểu thức là?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 28: Giá trị của biểu thức là?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 29: Với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b, rút gọn biểu thức ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 30: Rút gọn biểu thức √9x5+33x4√3x+11 với x > 0, ta được?
Lời giải:
Câu 31: Rút gọn biểu thức √a4b2với b≠0 ta được?
Lời giải:
Câu 32: Rút gọn biểu thức: D=2(a+b)√b√ba2+2ab+b2 với a, b > 0, ta được:
Lời giải:
Câu 33: Rút gọn biểu thức 3m8n√64n29m2 với m > 0; n < 0, ta được?
Lời giải:
Câu 34: Rút gọn biểu thức E=a−b2√a√ab(a−b)2 với 0 < a < b, ta được:
Lời giải:
Câu 35: Rút gọn biểu thức √x3+2x2√x+2 với x > 0, ta được?
Lời giải:
Câu 36: Với a≥0, b≥0, a≠b, rút gọn biểu thức a−b√a−√b−√a3+√b3a−bta được?
Lời giải:
Câu 37: Với a≥0, b≥0, 2a≠3b, rút gọn biểu thức 2a+3b√2a+√3b+√8a3−√27b33b−2ata được?
Lời giải:
Câu 38: Với x > 5, cho biểu thức A=√x2−5x√x−5và B = x.
Có bao nhiêu giá trị của x để A = B?
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
Lời giải:
Câu 39: Rút gọn biểu thức 4a4b2.√9a8b4 với ab≠0, ta được?
Lời giải:
Câu 40: Với x > 0, cho biểu thức A=√x2+6x√x+6 và B = 2x.
Có bao nhiêu giá trị của x để A = B?
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
Lời giải:
Câu 41: Giá trị của biểu thức là?
Lời giải:
Câu 42: Với x, y 0; , rút gọn biểu thức A=x−√xyx−y ta được?
Lời giải:
Câu 43: Rút gọn biểu thức a211.√121a4b10 với ab≠0, ta được?
Lời giải:
Câu 44: Với x, y 0; , rút gọn biểu thức B=3x−√3xy3x−y ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 45: Giá trị của biểu thức
√252−√700+√1008−√448là?
Lời giải:
Câu 46: Khẳng định nào sau đây đúng về nghiệm x0 của phương trình: 9x−7√7x+5=√7x+5?
A. x0 < 5
B. x0 > 8
C. x0 > 9
D. 5 < x0 < 7
Lời giải:
Điều kiện: 7x + 5 > 0⇔x>−57
Với điều kiện trên ta có
⇔9x – 7 = 7x + 5
⇔ 2x = 12
⇔ x = 6 (TM)
Vậy nghiệm của phương trình là
x0 = 6⇔5 < x0 < 7
Đáp án cần chọn là:D
Câu 47: Chọn kết luận đúng về nghiệm x0 (nếu có) của phương trình:8+3x√2x−5=√2x−5
A. x0 > 3
B. x0 = −13
C. x0∈∅
D. x0 = 13
Lời giải:
Điều kiện: 2x – 5 > 0⇔x>52
Với điều kiện trên ta có
⇒8 + 3x = (√2x−5)2
⇔8 + 3x = 2x – 5
⇔ x = −13 (KTM)
Vậy phương trình vô nghiệm
Đáp án cần chọn là:C
Câu 48: Nghiệm của phương trình
√4x−20+√x−5−13√9x−45=4 là?
A. x = −9
B. x = 5
C. x = 8
D. x = 9
Lời giải:
Câu 49: Nghiệm của phương trình
32√x−1−12√9x−9+16√x−164=12 là?
A. x = 37
B. x = 7
C. x = 35
D. x = 5
Lời giải:
Câu 50: Kết quả của phép tính: √1,21576 là:
A. 1,1240
B. 1124
C. 11240
D. 24011
Lời giải:
√1,21576
Đáp án cần chọn là:C
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.