50 bài tập trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Đường kính và dây của đường tròn

Câu 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB > CD

B. AB = CD

C. AB < CD

D. AB ≤ CD

Lời giải:

Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: “Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có độ dài…” Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. nhỏ nhất                             

B. lớn nhất           

C. bằng 10cm                          

D. bằng tổng hai dây bất kì

Lời giải:

Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có độ dài lớn nhất.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. AB > CD

B. AB = CD

C. AB < CD

D. AB // CD

Lời giải:

Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB lớn hơn khoảng cách từ tâm O đến dây CD. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. AB > CD

B. AB = CD

C. AB < CD

D. AB // CD

Lời giải:

Trong một đường tròn: Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn

Từ đề bài ta thấy dây CD gần tâm hơn dây AB nên AC > AB

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: “Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì… với dây ấy”. Điền vào dấu… cụm từ thích hợp.

A. nhỏ hơn 

B. bằng      

C. song song

D. vuông góc

Lời giải:

Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì … của dây ấy”. Điền vào dấu… cụm từ thích hợp.

A. đi qua trung điểm                

B. đi qua giao điểm của dây ấy với đường tròn

C. đi qua điểm bất kì      

D. đi qua điểm chia dây ấy thành hai phần có tỉ lệ 2 : 3

Lời giải:

Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây ấy

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn.

A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn

B. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn

C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn

D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

Lời giải:

- Trong một đường tròn:

+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

- Trong hai dây của một đường tròn:

+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn

+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn

Nên phương án B, C, D đúng

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn.

A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn

B. Hai dây đi qua tâm thì vuông góc với nhau

C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn

D. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau

Lời giải:

- Trong một đường tròn:

+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

- Trong hai dây của một đường tròn:

+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn

+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn

Nên phương án A, B, C sai; D đúng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3cm. Tính độ dài dây AB.

A. AB = 6cm

B. AB = 8cm

C. AB = 10cm

D. AB = 12cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Kẻ OH ⊥ AB tại H suy ra H là trung điểm AB

Xét tam giác OHB vuông tại H có OH = 3cm; OB = 5cm. Theo định lý Pytago ta có:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Mà H là trung điểm của AB nên AB = 2HB = 8cm

Vậy AB = 8cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 6,5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 2,5cm. Tính độ dài dây AB.

A. AB = 6cm

B. AB = 8cm

C. AB = 10cm

D. AB = 12cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Kẻ OH AB tại H suy ra H là trung điểm AB

Xét tam giác OHB vuông tại H có OH = 2,5cm; OB = 6,5cm. Theo định lý Pytago ta có:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Mà H là trung điểm của AB nên AB = 2HB = 12cm

Vậy AB = 12cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Cho đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt A, B. Biết khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d bằng 3cm và độ dài đoạn thẳng AB bằng 8cm. Bán kính của đường tròn (O) bằng:

A. 7cm       

B. 11cm     

C. 73cm     

D. 5cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Kẻ OH ⊥ AB. Khi đó H là trung điểm của AB (mối liên hệ giữa đường kính và dây cung) Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Áp dụng định lý Pytago cho ΔAOH vuông tại H ta có:

OA2 = AH2 + HO2 = 42 + 32 = 25 ⇒ R = OA = 5cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA = 2cm; IB = 4cm. Tổng khoảng cách từ tâm O đến dây AB, CD là:

A. 4cm       

B. 1cm       

C. 3cm       

D. 2cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Xét đường tròn tâm (O).

Kẻ OE ⊥ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ OF ⊥ CD tại F.

Vì dây AB = AC nên OE = OF (hai dây bằng nhau cách đều tâm)

Xét tứ giác OEIF Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án nên OEIF là hình chữ nhật và OE = OF nên OEIF là hình vuông ⇒ OE = OF = EI

Mà AB = IA + IB = 6cm ⇒ EB = 3cm ⇒ EI = EB – IB = 1cm nên OE = OF = 1cm

Vậy tổng khoảng cách từ tâm đến hai dây là AB, CD là 2cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA = 6cm; IB = 3cm. Tổng khoảng cách từ tâm O đến dây AB, CD là:

A. 4cm       

B. 1cm       

C. 3cm       

D. 2cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Xét đường tròn tâm (O)

Kẻ OE AB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ OF CD tại F.

Vì dây AB = AC nên OE = OF (hai dây bằng nhau cách đều tâm)

Xét tứ giác OEIF có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án nên OEIF là hình chữ nhật và OE = OF nên OEIF là hình vuông ⇒ OE = OF = EI

Mà AB = IA + IB = 9cm ⇒ EB = 4,5cm ⇒ EI = EB – IB = 1,5cm nên OE = OF = 1,5cm

Vậy tổng khoảng cách từ tâm đến hai dây là AB, CD là 1,5 + 1,5 = 3cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB = 16cm; CD = 12cm; MC = 2cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là?

A. 4cm       

B. 5cm       

C. 3cm       

D. 2cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Xét đường tròn tâm (O)

Kẻ OE ⊥ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ OF ⊥ CD tại F suy ra F là trung điểm CD

Xét tứ giác OEMF có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án nên OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM = OE

Ta có CD = 12cm ⇒ FC = 6cm mà MC = 2cm ⇒ FM = FC – MC = 4cm nên

OE = 4cm

Vậy khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 4cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau ở M. Biết CD = 8cm; MC = 1cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là?

A. 4cm       

B. 5cm       

C. 3cm       

D. 2cm

Lời giải:

Kẻ OE ⊥ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ OF ⊥ CD tại F suy ra F là trung điểm CD

Xét tứ giác OEMF có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án nên OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM = OE

Ta có CD = 8cm ⇒ FC = 4cm mà MC = 1cm ⇒ FM = FC – MC = 4 – 1 = 3cm

nên OE = FM = 3cm

Vậy khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 3cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB = 14cm; CD = 12cm; MC = 2cm. Bán kinh R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Lấy E, F lần lượt là trung điểm của hai dây AB và CD. Khi đó:

OE ⊥ AB; OF ⊥ AC lại có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án nên OEMF là hình chữ nhật. Suy ra OE = MF = CF – MC = 4cm

Xét đường tròn tâm (O)

Có OE = 4cm, E là trung điểm của AB nên Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OEA ta có

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Lại có OD = Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án cm; FD = 6cm nên áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFD ta có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án.

Do đó khoảng cách từ tâm đến dây CD là √29 cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB = 10cm; CD = 8cm; MC = 1cm. Bán kinh R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét đường tròn (O).

Kẻ OE ⊥ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ  OF ⊥ CD tại F suy ra F là trung điểm của CD

Xét tứ giác OEMF có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) nên OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM = OE

Ta có CD = 8cm ⇒ FC = 4cm mà MC = 1cm ⇒ FM = FC – MC = 4 – 1 = 3cm

nên OE = FM = 3cm

E là trung điểm của AB nên Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OEA ta có:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lại có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) nên áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFD ta có:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Do đó khoảng cách từ tâm đến dây CD là 3√2 cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.

A. CE > DF

B. CE = 2DF

C. CE < DF

D. CE = DF

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lấy I là trung điểm EF

Xét tứ giác AEFB có AE // FB (vì cùng vuông với EF) nên AEFB là hình thang vuông tại E, F

Ta có OI là đường trung bình của hình thang AEFB nên OI // AE // FB ⇒ OI ⊥ EF

Hay  OI ⊥ CD nên I là trung diểm CD (quan hệ giữa dây và đường kính)

Ta có IE = IF; IC = ID ⇒ IE – IC = IF – ID ⇔ EC = DF

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây MN. Kẻ AE và BF vuông góc với MN lần lượt tại E và F. So sánh độ dài OE và OF.

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lấy I là trung điểm EF

Xét tứ giác AEFB có AE // FB (vì cùng vuông với EF) nên AEFB là hình thang vuông tại E, F

Ta có OI là đường trung bình của hình thang AEFB nên OI // AE // FB ⇒ OI ⊥ EF

Hay  OI ⊥ CD nên I là trung diểm CD (quan hệ giữa dây và đường kính)

Xét tam giác OEF có OI vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên OEF cân tại O

Suy ra OE = OF

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Cho đường tròn (O), đường kính AB. Kẻ hai dây AC và BD song song. So sánh độ dài AC và BD

A. AC > BD

B. AC < BD

C. AC = BD

D. AC = 3BD

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với A tại E và cắt BD tại F thì EF BD tại F vì AC // BD.

Xét hai tam giác vuông OEA và tam giác OFB có OB = OA; Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) (so le trong)

Nên ΔAEO = ΔBFO (ch-gn) ⇒ OE = OF ⇒ AC = DB (hai dây cách đều tâm thì bằng nhau)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Cho đường tròn (O), đường kính AB. Lấy điểm C là trung điểm đoạn OB. Kẻ dây MN qua C và dây AD//MN. So sánh độ dài AD và MN

A. AD = 2.MN

B. AD = MN

C. AD > MN

D. AD < MN

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với AD tại E và cắt MN tại F thì EF ⊥ MN tại F vì AC // MN

Xét hai tam giác vuông OEA và tam giác OFC có:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Hay OE > OF suy ra AD < MN (dây nào xa tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22: Cho đường tròn (O), dây cùng AB và CD với CD < AB. Giao điểm K của các đường thẳng AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O; OK), đường tròn này cắt KA và KC lần lượt tại M và N. So sánh KM và KN.

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét đường tròn (O; OB)

Kẻ OE ⊥ CD; OF ⊥ AB tại E; F mà CD < AB ⇒ OE > OF (dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn)

Xét đường trong (O; OK) có OE ⊥ KN; OF ⊥ KM tại El F mà OE > OF

⇒ KN < KM (liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23: Cho đường tròn (O), dây cùng AB và CD với CD = AB. Giao điểm K của các đường thẳng AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O; OK), đường tròn này cắt KA và KC lần lượt tại M và N. So sánh KM và KN.

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét đường tròn (O; OB)

Kẻ OE ⊥ CD; OF ⊥ AB tại E; F mà CD = AB ⇒ OE = OF (dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn)

Xét đường trong (O; OK) có OE ⊥ KN; OF ⊥ KM tại El F mà OE = OF

⇒ KN = KM (liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24: Cho đường tròn (O; 10cm). Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 16cm và 12cm. Tính khoảng cách giữa 2 dây.

A. 14cm     

B. 10cm     

C. 12cm     

D. 16cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với CD tại E và cắt Db tại F thì EF ⊥ AB vì AB // CD

Khi đó E là trung điểm của CD và F là trung điểm của AB (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm dây đó). Nên ED = 6cm; FB = 8cm; OD = OB= 10cm

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OED ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFB ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Vậy khoảng cách giữa hai dây là EF = OE + OF = 14cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 25: Cho đường tròn (O; 8cm). Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 14cm và 10cm. Tính khoảng cách giữa 2 dây.

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Kẻ đường thẳng qua  vuông góc với CD tại E và cắt AB tại F thì EF ⊥ AB vì AB // CD

Khi đó E là trung điểm của CD và F là trung điểm của AB (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm dây đó).

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OED ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFB ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Vậy khoảng cách giữa hai dây là:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 26: Cho đường tròn (O; R). Hai dây AB, CD song song với nhau sao cho tâm O nằm trong dải song song tạo bởi AB, CD. Biết khoảng cách giữa hai dây đó bằng 11cm và AB = 10√3 cm, CD = 16cm. Tính R

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Kẻ OH ⊥ AB; OK ⊥ CD (H ∈ AB; K ∈ CD)

Theo bài ra ta có HK = 11 (cm)

Khi đó ta có H, K lần lượt là trung điểm của AB và CD (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung)

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago ta có: OB2 = OD2 ⇔ HB2 + OH2 = OK2 + KD2

Đặt OH = x (0 < x < 11) ⇒ OK = 11 – x

Khi đó ta có: HB2 + x2 = (11 – x)2 + KD2

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 27: Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD, CE. So sánh BC và DE

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lấy I là trung điểm của BC

Xét tam giác vuông BDC có DI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét tam giác vuông BEC có EI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Từ đó Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)  hay bốn điểm B, C, D, E cùng thuộc đường tròn Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) có BC là đường kính và DE là dây không đi qua tâm nên BC > DE

Đáp án cần chọn là: C

Câu 28: Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Gọi E là giao điểm của CM và DN. So sánh AE và DM

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

+ Ta có góc AND = góc ECN (vì cùng phụ với góc CNE) nên

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

+ Gọi I là trung điểm của DM

Xét tam giác vuông ADM ta có AI = ID = IM = Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2). Xét tam giác vuông DEM ta có EI = ID = IM = Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)  nên EI = ID = IM = IA = Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Do đó bốn điểm A, D, E, M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R = Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2) có DM là đường kính và AE là dây không đi qua tâm nên DM > AE

Đáp án cần chọn là: D

Câu 29: Cho đường tròn (O), đường kính AB = 14cm, dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là?

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét (O) có AB ⊥ CD tại H và AB là đường kính nên H là trung điểm của CD

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OHD ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 30: Cho đường tròn (O), đường kính AB = 20cm, dây CD có độ dài 16cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là?

A. 12cm     

B. 18cm     

C. 16cm     

D. 15cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Xét (O) có AB ⊥ CD tại H và AB là đường kính nên H là trung điểm của CD

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OHD ta được:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Khi đó HA = OA + OH = 10 + 6 = 16 cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 31: Cho đường tròn (O) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O; R) tại H. Biết CD = 16cm, MH = 4cm. Bán kính R bằng:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Do OM ⊥  CD ⇒ M là trung điểm của CD

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Gọi R là bán kính của đường tròn ⇒ OC = R

Ta có OM = OH – HM = R – 4

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông OMC ta có:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 32: “Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì… với dây ấy”. Điền vào dấu… cụm từ thích hợp.

A. nhỏ hơn

B. bằng

C. song song

D. vuông góc

Lời giải:

Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.

Đáp án cần chọn là:D

Câu 33: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.

A. CE > DF

B. CE = 2DF

C. CE < DF

D. CE = DF

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 5)

Lấy I là trung điểm EF

Xét tứ giác AEFB có AE // FB

(vì cùng vuông với EF) nên AEFB là hình thang vuông tại E, F

Ta có OI là đường trung bình của hình thang AEFB

nên OI // AE // FB  OIEF

Hay  OICD nên I là trung diểm CD (quan hệ giữa dây và đường kính)

Ta có IE = IF;

IC = IDIE – IC = IF – ID

EC = DF

Đáp án cần chọn là:D

Câu 34: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây MN. Kẻ AE và BF vuông góc với MN lần lượt tại E và F. So sánh độ dài OE và OF.

A. OE = OF

B. OE = OF

C. OE < OF 

D. OE > OF

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 7)

Lấy I là trung điểm EF

Xét tứ giác AEFB có AE // FB (vì cùng vuông với EF) nên AEFB là hình thang vuông tại E, F

Ta có OI là đường trung bình của hình thang AEFB

nên OI // AE // FBOIEF

Hay  OICD nên I là trung diểm CD (quan hệ giữa dây và đường kính)

Xét tam giác OEF có OI vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên

ΔOEF cân tại O

Suy ra OE = OF

Đáp án cần chọn là:A

Câu 35: Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Gọi E là giao điểm của CM và DN. So sánh AE và DM

A. AM =  AE 

B. DM < AE

C. DM = AE

D. DM > AE

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 16)

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 17)

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 18)

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 19)

Câu 36: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn.

A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn

B. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn

C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn

D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

Lời giải:

- Trong một đường tròn:

+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

- Trong hai dây của một đường tròn:

+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn

+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn

Nên phương án B, C, D đúng

Đáp án cần chọn là:A

Câu 37: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn.

A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn

B. Hai dây đi qua tâm thì vuông góc với nhau

C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn

D. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau

Lời giải:

- Trong một đường tròn:

+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

- Trong hai dây của một đường tròn:

+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn

+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn

Nên phương án A, B, C sai; D đúng

Đáp án cần chọn là:D

Câu 38: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3cm. Tính độ dài dây AB.

A. AB = 6cm

B. AB = 8cm

C. AB = 10cm

D. AB = 12cm

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:B

Câu 39: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 6,5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 2,5cm. Tính độ dài dây AB.

A. AB = 6cm

B. AB = 8cm

C. AB = 10cm

D. AB = 12cm

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 40: Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng

A. AB > CD

B. AB = CD

C. AB < CD

D. AB // CD

Lời giải:

Trong một đường tròn: Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau

Đáp án cần chọn là:B

Câu 41: Cho đường tròn (O) có bán kính OA = 3cm. Dây BC của đường tròn vuông góc với OA tại trung điểm của OA. Tính BC.

A. BC = 33cm

B. BC = 23cm

C. BC = 32 cm

D. BC = 322 cm

Lời giải:

Gọi H là trung điểm của BC. Do dây BC vuông góc với OA tại H nên ta có:

Áp dụng định lí Pytgo vào tam giác OHB vuông tại H ta có:

Theo định lí quan hệ vuông góc đường kính và dây ta có: H là trung điểm BC nên: BC = 2BH = 33cm

Đáp án cần chọn là:A

Câu 42: Cho ΔABC, các đường cao BD và CE. Tìm mệnh đề sai

A. Bốn điểm B, E, D và C cùng nằm trên một đường tròn.

B. DE < BC.

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCDE là trung điểm BC

D. Tất cả sai.

Lời giải:

Gọi I là trung điểm BC. Tam giác BCE vuông tại E có đường trung tuyến EI ứng với cạnh huyền BC nên:

EI = BI = CI = BC2 (1)

Tam giác BCD vuông tại D có DI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên: DI = BI = CI = BC2 (2)

Từ ( 1) và (2) suy ra: EI = DI = BI = CI = BC2

Do đó, I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCDE.

Khi đó, BC là đường kính và DE là dây không đi qua tâm nên: BC > DE.

Đáp án cần chọn là:D

Câu 43: Cho hình chữ nhật ABCD. Tìm khẳng định đúng

A. AC < BD

B. AB > AC

C. AC > CD

D. AB > BC

Lời giải:

Gọi I là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Theo tính chất hình chữ nhật ta có:

IA = IB = IC = ID = AC2 = BD2

Do đó, I là tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD có AC và BD là đường kính.

AB, BC, CD và DA là các dây.

Đáp án cần chọn là:C

Câu 44: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA = 2cm; IB = 4cm. Tổng khoảng cách từ tâm O đến dây AB, CD là:

A. 4cm       

B. 1cm       

C. 3cm       

D. 2cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Xét đường tròn tâm (O).

Kẻ OE ⊥ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ OF ⊥ CD tại F.

Vì dây AB = AC nên OE = OF (hai dây bằng nhau cách đều tâm)

Xét tứ giác OEIF Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án nên OEIF là hình chữ nhật và OE = OF nên OEIF là hình vuông ⇒ OE = OF = EI

Mà AB = IA + IB = 6cm ⇒ EB = 3cm ⇒ EI = EB – IB = 1cm nên OE = OF = 1cm

Vậy tổng khoảng cách từ tâm đến hai dây là AB, CD là 2cm

Đáp án cần chọn là:D

Câu 45: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA = 6cm; IB = 3cm. Tổng khoảng cách từ tâm O đến dây AB, CD là:

A. 4cm       

B. 1cm       

C. 3cm       

D. 2cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Xét đường tròn tâm (O)

Kẻ OE AB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ OF CD tại F.

Vì dây AB = AC nên OE = OF (hai dây bằng nhau cách đều tâm)

Xét tứ giác OEIF có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án nên OEIF là hình chữ nhật và OE = OF nên OEIF là hình vuông ⇒ OE = OF = EI

Mà AB = IA + IB = 9cm ⇒ EB = 4,5cm ⇒ EI = EB – IB = 1,5cm nên OE = OF = 1,5cm

Vậy tổng khoảng cách từ tâm đến hai dây là AB, CD là 1,5 + 1,5 = 3cm

Đáp án cần chọn là:C

Câu 46: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB = 16cm; CD = 12cm; MC = 2cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là?

A. 4cm       

B. 5cm       

C. 3cm       

D. 2cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án

Xét đường tròn tâm (O)

Kẻ OE ⊥ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ OF ⊥ CD tại F suy ra F là trung điểm CD

Xét tứ giác OEMF có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án nên OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM = OE

Ta có CD = 12cm ⇒ FC = 6cm mà MC = 2cm ⇒ FM = FC – MC = 4cm nên

OE = 4cm

Vậy khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 4cm

Đáp án cần chọn là:A

Câu 47: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau ở M. Biết CD = 8cm; MC = 1cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là?

A. 4cm       

B. 5cm       

C. 3cm       

D. 2cm

Lời giải:

Kẻ OE ⊥ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ OF ⊥ CD tại F suy ra F là trung điểm CD

Xét tứ giác OEMF có Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án nên OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM = OE

Ta có CD = 8cm ⇒ FC = 4cm mà MC = 1cm ⇒ FM = FC – MC = 4 – 1 = 3cm

nên OE = FM = 3cm

Vậy khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 3cm

Đáp án cần chọn là:C

Câu 48: “Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì…với dây ấy”. Điền vào dấu…cụm từ thích hợp

A. nhỏ hơn

B. bằng

C. song song

D. vuông góc

Lời giải:

Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy

Đáp án cần chọn là:D

Câu 49: “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì … của dây ấy”. Điền vào dấu… cụm từ thích hợp.

A. đi qua trung điểm 

B. đi qua giao điểm của dây ấy với đường tròn

C. đi qua điểm bất kì

D. đi qua điểm chia dây ấy thành hai phần có tỉ lệ 2 : 3

Lời giải:

Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây ấy

Đáp án cần chọn là:A

Câu 50: Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng

A. AB > CD

B. AB = CD

C. AB < CD

D. AB // CD

Lời giải:

Trong một đường tròn: Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau

Đáp án cần chọn là:B

Tài liệu có 39 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống