40 bài tập trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 bài tập trắc nghiệm  Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Câu 1: Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?

A. 1            

B. 2            

C. 3            

D. 4

Lời giải:

Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất hai điểm chung

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì?

A. đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

B. đường thẳng cắt đường tròn

C. đường thẳng không cắt đường tròn

D. đáp án khác

Lời giải:

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Số điểm chung

Hệ thức giữa d và R

Đường thẳng và đường tròn cắt nhau

2

d < R

Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau

1

d = R

Đường thẳng và đường tròn không giao nhau

0

d > R

Đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Nếu đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì?

A. đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

B. đường thẳng cắt đường tròn

C. đường thẳng không cắt đường tròn

D. đáp án khác

Lời giải:

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Số điểm chung

Hệ thức giữa d và R

Đường thẳng và đường tròn cắt nhau

2

d < R

Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau

1

d = R

Đường thẳng và đường tròn không giao nhau

0

d > R

Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng cắt đường tròn

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A thì?

A. d // OA  

B. d ≡ OA 

C. d ⊥ OA tại A  

D. d ⊥ OA tại O

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm

Nên d ⊥ OA tại tiếp điểm A

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm trên đường tròn (O). Nếu đường thẳng d ⊥ OA tại A thì?

A. d là tiếp tuyến của (O)

B. d cắt (O) tại hai điểm phân biệt

C. d tiếp xúc với (O) tại O

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Nếu một đường thẳng đi qua một điểm thuộc đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn

Hay d là tiếp tuyến của (O) tại A

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH ⊥ a tại H, biết  OH > R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O)

A. cắt nhau 

B. không cắt nhau

C. tiếp xúc  

D. đáp án khác

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Vì OH > R nên a không cắt (O)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH a tại H, biết  OH < R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O)

A. cắt nhau 

B. không cắt nhau

C. tiếp xúc  

D. đáp án khác

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Vì OH < R nên a cắt (O)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):

R

d

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

5cm

4cm

……(1)……

8cm

…(2)…

Tiếp xúc nhau

A. (1): cắt nhau; (2): 8cm                  

B. (1): 9cm; (2): cắt nhau

C. (1): không cắt nhau; (2): 8cm        

D. (1): cắt nhau; (2): 6cm

Lời giải:

+ Vì d < R (4cm < 5cm) nên đường thẳng cắt đường tròn

+) Vì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn nên d = R = 8cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):

R

d

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

3cm

5cm

……(1)……

…(2)…

9cm

Tiếp xúc nhau

A. (1): cắt nhau; (2): 9cm                  

B. (1): tiếp xúc nhau; (2): 8cm

C. (1): không cắt nhau; (2): 9cm        

D. (1): không cắt nhau; (2): 10cm

Lời giải:

+) Vì d > R (5cm > 3cm) nên đường thẳng không cắt đường tròn hay (1) điền là: Không cắt nhau

+) Vì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn nên d = R – 9cm hay (2) điền là 9cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (4; 5). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 5) và các trục tọa độ.

A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn

B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn

C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn

D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn

Lời giải:

Vì A (4; 5) nên khoảng cách từ A đến trục hoành là d1 = |yA| = 5, khoảng cách từ A đến trục tung là d2 = |xA| = 4

Nhận thấy d2 = R (= 5) nên trục hoành tiếp xúc với đường tròn (A; 5)

Và d2 = 4 < 5 = R nên trục tung cắt đường tròn (A; 5)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (−2; 3). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 2) và các trục tọa độ.

A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn

B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn

C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn

D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn

Lời giải:

Vì A (−2; 3) nên khoảng cách từ A đến trục hoành là d1 = |yA| = 3, khoảng cách từ A đến trục tung là d2 = |xA| = 2

Nhận thấy d2 = R (= 2) nên trục tung tiếp xúc với đường tròn (A; 2)

Và d1 = 3 > 2 = R nên trục hoành không cắt đường tròn (A; 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2,5cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I; 2,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b

A. cắt nhau 

B. không cắt nhau

C. tiếp xúc  

D. đáp án khác

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Vì hai đường thẳng song song a, b cách nhau một khoảng là 2,5cm mà I  a nên khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng b là d = 2,5cm

Suy ra d = R = 2,5cm nên đường tròn (I; 2,5cm) và đường thẳng b tiếp xúc với nhau

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I; 3,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b

A. cắt nhau 

B. không cắt nhau

C. tiếp xúc  

D. đáp án khác

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Vì hai đường thẳng song song a, b cách nhau một khoảng là 3cm mà I ∈ a nên khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng b là d = 3cm

Suy ra d < R (3cm < 3,5cm) nên đường tròn (I; 3,5cm) và đường thẳng b cắt nhau

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Cho Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án Đường tròn (I) là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh Ox; Oy. Khi đó điểm I chạy trên đường nào?

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Kẻ IA ⊥ Oy; IB ⊥ Ox tại A, B

Vì (I) tiếp xúc với cả Ox; Oy nên IA = IB suy ra I thuộc tia phân giác của góc Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án (tính chất tia phân giác của một góc)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.

A. AB = 3cm                           

B. AB = 4cm                 

C. AB = 5cm                           

D. AB = 2cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Vì AB là tiếp tuyến và B là tiếp điển nên OB = R = 3cm; AB ⊥ OB tại B.

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABO vuông tại B ta được:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Vậy AB = 4cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.

A. AB = 12cm                         

B. AB = 4cm                 

C. AB = 6cm                           

D. AB = 8cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Vì AB là tiếp tuyến và B là tiếp điển nên OB = R = 6cm; AB ⊥ OB tại B.

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABO vuông tại B ta được:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Vậy AB = 8cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R

A. SOEF = 0,75R2.                              

B. SOEF = 1,5R2

C. SOEF = 0,8R2                                 

D. SOEF = 1,75R2

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Kẻ OH ⊥ EF tại H và cắt AB tại I suy ra OI ⊥ AB (vì AB // EF)

Xét (O) có OI ⊥ AB tại I nên I là trung điểm của AB (liên hệ giữa đường kính và dây)

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Lại có OA = R. Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OIA ta có:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

∆OEF cân tại O (vì Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án) có OH ⊥ EF nên H là trung điểm của EF

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Cho đường tròn (O; 6cm) và dây AB = 9,6cm. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R

A. SOEF = 36 (cm2)                             

B. SOEF = 24 (cm2)

C. SOEF = 48(cm2)                             

D. SOEF = 96 (cm2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Kẻ OH ⊥ EF tại H và cắt AB tại I suy ra OI ⊥ AB (vì AB // EF)

Xét (O) có OI ⊥ AB tại I nên I là trung điểm của AB (liên hệ giữa đường kính và dây)

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Lại có OA = 6cm. Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OIA ta có:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

∆OEF cân tại O (vì Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án) có OH ⊥ EF nên H là trung điểm của EF

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Cho đường tròn (O; R). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Xét (O) có OB = OC = OD ⇒ BO = Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án ⇒ ∆BDC vuông tại B (tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông)

Suy ra BD ⊥ AC

Xét ∆ADC có BD vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên ∆ADC cân tại D

⇒ DA = DC = 2R

Vậy AD = 2R

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Cho đường tròn (O; 5cm). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

A. AD = 2,5cm                                 

B. AD = 10cm

C. AD = 15cm                                  

D. AD = 5cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Xét (O) có OB = OC = OD ⇒ BO = Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án ⇒ ∆BDC vuông tại B (tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông)

Suy ra BD ⊥ AC

Xét ∆ADC có BD vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên ∆ADC cân tại D

⇒ DA = DC = 2R = 10cm

Vậy AD = 10cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là h. Một đường tròn (O) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm O di động trên đường nào?

A. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng  Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a, b

D. Đường tròn (A; AB) với A, B lần lượt là tiếp điểm của a, b với (O)

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Kẻ đường thẳng OA ⊥ a cắt b tại B thì OB ⊥ b tại B vì a // b

Vì (O) tiếp xúc với cả a, b nên OA = OB. Lại có AB = h ⇒ OA = OB = Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Hay tâm O cách a và b một khoảng cùng bằng Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Nên O chạy trên đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc với nhau có một điểm chung.

B. Nếu đường thẳng và đường tròn có điểm chung thì hoặc là chúng tiếp xúc với nhau hoặc là chúng cắt nhau.

C. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì có nhiều hơn hai điểm chung.

D. Đường thẳng và đường tròn không cắt nhau thì không có điểm chung.

Lời giải:

Phát biểu C là sai vì “Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì có hai điểm chung”.

Đáp án cần chọn là:C

Câu 22. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).

A. R = 5 cm

B.R=5cm

C. R = 17cm

D.R=17cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 2)

Gọi H là chân đường cao kẻ từ O đến D.

Suy ra OH = 1cm.

Vì OH là đường kính, OH AB tại H

nên H là trung điểm của AB.

Do đó AH=HB=AB2=42=2cm

Xét tam giác OHB vuông tại H, ta có:

OB2 = OH2 + HB2 = 12 + 22 = 5

Suy ra OB=5cm.

Vậy bán kính đường tròn tâm O là R=5cm

Đáp án cần chọn là:B

Câu 23: Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì

A. đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

B. đường thẳng cắt đường tròn

C. đường thẳng không cắt đường tròn

D. đáp án khác

Lời giải:

Đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

Đáp án cần chọn là:A

Câu 24: Cho đường tròn I;42, cho điểm A thỏa mãn:IA=22.Hỏi qua điểm A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn?

A. 1

B. 0

C. 2

D. Vô số

Lời giải:

Ta có:42=422=22

Theo giả thiết có IA=22

Do đó, điểm A nằm trên đường tròn đã cho. Khi đó, qua điểm A ta vẽ được đúng 1 tiếp tuyến đến đường tròn (I).

Đáp án cần chọn là:A

Câu 25: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 5; 6). Xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 5) với các trục tọa độ?

A. Đường tròn tiếp xúc trục Oy.

B. Đường tròn tiếp xúc với trục Ox.

C. Đường tròn không cắt trục Ox.

D. Đường tròn không cắt trục Oy.

Lời giải:

Ta có khoảng cách từ A đến trục Ox

bằng 6 > R.

Đường tròn (A; R) cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt .

Khoảng cách từ A đến trục Oy bằng 5 = R..

Do đó, đường tròn (A; R) tiếp xúc với trục Oy.

Đáp án cần chọn là:A

Câu 26: Cho đường tròn tâm (O; 3) và điểm A cách O một khoảng 5 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính AB

A. AB = 3cm

B. AB = 5cm

C. AB = 4cm

D. Đáp án khác

Lời giải:

Do AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) với B là tiếp điểm nên ta có:

OA2 = OB2 + AB2

⇒ AB2 = OA2 - OB2 = 52 - 32 = 16

⇒ AB = 4cm

Đáp án cần chọn là:C

Câu 27: Cho đường tròn (O; 6cm). Điểm M cách điểm O một khoảng 4cm. Hỏi qua M kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn?

A. 1

B.2

C. Vô số

D. 0

Lời giải:

Ta có: OM = 4 cm và R = 6 cm nên OM < R

Do đó, điểm M nằm trong đường tròn (O).

Suy ra, qua điểm M không kẻ được tiếp tuyến nào đến đường tròn

Đáp án cần chọn là:D

Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm và BC = 10 cm . Vẽ đường tròn ( A; 6). Hỏi qua C dựng được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn?

A. 0

B. 1

C.2

D. Vô số

Lời giải:

Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC ta có:

BC2 = AB2 + AC2

⇒ AC2= BC2 - AB2 = 102 - 62 = 64

⇒ AC = 8cm

Ta có: AC > R (8 > 6) nên điểm C nằm ngoài đường tròn (A ; 6).

Do đó, qua điểm C ta vẽ được hai tiếp tuyến đến đường tròn.

Đáp án cần chọn là:C

Câu 29: Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH ⊥ a tại H, biết OH > R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O)

A. cắt nhau

B. không cắt nhau

C. tiếp xúc

D. đáp án khác

Lời giải:

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 5)

Vì OH > R nên α không cắt (O)

Đáp án cần chọn là:B

Câu 30: Cho đường thẳng d. Tâm các đường tròn có bán kính là 2 và tiếp xúc với d nằm trên đường nào

A. Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 1

B. Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2

C. Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 4

D. Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2

Lời giải:

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là:A

Câu 31: Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có 2 điểm chung là:

A. Khoảng cách OH ≤ 5 cm

B. Khoảng cách OH = 5 cm

C. Khoảng cách OH > 5 cm

D. Khoảng cách OH < 5 cm

Lời giải:

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là:A

Câu 32: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm trên đường tròn (O). Nếu đường thẳng d ⊥ OA tại A thì?

A. d là tiếp tuyến của (O)

B. d cắt (O) tại hai điểm phân biệt

C. d tiếp xúc với (O) tại O

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải:

Nếu một đường thẳng đi qua một điểm thuộc đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn

Hay d là tiếp tuyến của (O) tại A

Đáp án cần chọn là:A

Câu 33: Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH ⊥ a tại H, biết OH > R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O)

A. cắt nhau

B. không cắt nhau

C. tiếp xúc

D. đáp án khác

Lời giải:

Vì OH > R nên a không cắt (O)

Đáp án cần chọn là:B

Câu 34: Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung

A. 1

B. 2

C.3

D. 4

Lời giải:

Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất hai điểm chung

Đáp án cần chọn là:B

Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 5; 6). Xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 5) với các trục tọa độ?

A. Đường tròn tiếp xúc trục Oy.

B. Đường tròn tiếp xúc với trục Ox.

C. Đường tròn không cắt trục Ox.

D. Đường tròn không cắt trục Oy.

Lời giải:

Ta có khoảng cách từ A đến trục Ox bằng 6 > R.

Đường tròn (A; R) cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt .

Khoảng cách từ A đến trục Oy bằng 5 = R..

Do đó, đường tròn (A; R) tiếp xúc với trục Oy.

Đáp án cần chọn là:A

Câu 36: Cho đường tròn tâm (O; 3) và điểm A cách O một khoảng 5 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính AB

A. AB = 3cm

B. AB = 5cm

C. AB = 4cm

D. Đáp án khác

Lời giải:

Do AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) với B là tiếp điểm nên ta có:

Đáp án cần chọn là:C

Câu 37: Cho đường tròn (O; 6cm). Điểm M cách điểm O một khoảng 4cm. Hỏi qua M kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn?

A. 1

B.2

C. Vô số

D. 0

Lời giải:

Ta có: OM = 4 cm và R = 6 cm nên OM < R

Do đó, điểm M nằm trong đường tròn (O).

Suy ra, qua điểm M không kẻ được tiếp tuyến nào đến đường tròn

Đáp án cần chọn là:D

Câu 38: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm và BC = 10 cm. Vẽ đường tròn ( A; 6). Hỏi qua C dựng được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Lời giải:

Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC ta có:

Ta có: AC > R (8 > 6) nên điểm C nằm ngoài đường tròn (A ; 6).

Do đó, qua điểm C ta vẽ được hai tiếp tuyến đến đường tròn.

Đáp án cần chọn là:C

Câu 39: Cho đường tròn (O; R = 20). Cho dây cung MN có độ dài 36. Khoảng cách từ tâm O đến dây cung là?

A. 15

B. 35

C. 76

D. 20

Lời giải:

Khoảng cách từ O đến dây cung MN là:

Đáp án cần chọn là:C

Câu 40: Cho đường tròn (O; R), có dây cung MN có độ dài là 24cm, khoảng cách từ O đến đường thẳng MN là 16cm. Độ dài bán kính R là?

A. 24cm

B. 25cm

C. 16cm

D. 20cm

Lời giải:

Độ dài bán kính của đường tròn là:

Đáp án cần chọn là:D

 

Tài liệu có 25 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
679 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
581 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
658 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống