30 bài tập trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 30 bài tập trắc nghiệm  Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

Câu 1: Cho (O; R). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại tiếp điểm A khi:

A. d ⊥ OA tại A và A ∈ (O)                        

B. d ⊥ OA

C. A ∈ (O)                                                 

D. d // OA

Lời giải:

Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: “Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và… thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. song song với bán kính đi qua điểm đó

B. vuông góc với bán kính đi qua điểm đó

C. song song với bán kính đường tròn

D. vuông góc với bán kính bất kì

Lời giải:

Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Cho (O; 5cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 5cm), khi đó:

A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5cm

B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5cm

C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm

D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 6cm

Lời giải:

Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bắn kính của đường tròn đó

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:

A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cm

B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cm

C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cm

D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm

Lời giải:

Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bắn kính của đường tròn đó

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm; BC = 5cm. Vẽ đường tròn (M; NM). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng BC cắt đường tròn (C; CA) tại một điểm

B. AB là cát tuyến của đường tròn (C; CA)

C. AB là tiếp tuyến của (C; CA)

D. BC là tiếp tuyến của (C; CA)

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

+) Xét tam giác ABC có:

BC2 = 52 = 25; AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25 ⇒ BC2 = AB2 + AC2

⇒ ∆ABC vuông tại A (định lý Pytago đảo)

⇒ AB ⊥ AC mà A ∈ (C;CA) nên AB là tiếp tuyến của (C; CA)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Cho tam giác MNP có MN = 5cm; NP = 12cm; MP = 13cm. Vẽ đường tròn (M; NM). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. NP là tiếp tuyến của (M; MN)       

B. MP là tiếp tuyến của (M;MN)

C. ∆MNP vuông tại M                     

D. ∆MNP vuông tại P

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

+) Xét tam giác MNP có MP2 = 132 = 169; NM2 + NP2 = 52 + 122 = 169

⇒ MP2 = NM2 + NP2

⇒ ∆MNP vuông tại N (định lý Pytago đảo)

⇒ MN ⊥ NP mà N ∈ (M; MN) nên NP là tiếp tuyến của (M; MN)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A; đường cao AH và BK cắt nhau tại I. Khi đó đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI?

A. HK        

B. IB          

C. IC          

D. AC

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi O là trung điểm AI. Xét tam giác vuông AIK có:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Ta đi chứng minh OK ⊥ KH tại K.

Xét tam giác OKA cân tại O có Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án (1)

Vì tam giác ABC cân tại A có đường cao AH nên H là trung điểm của BC. Xét tam giác vuông BKC có Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Từ (1); (2); (3) suy ra góc HKB = góc AKO mà:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Từ (*) và (**) thì HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD, H là hình chiếu của A trên BD. M, N lần lượt là trung điểm của BH, CD. Đường nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn tâm A, bán kính AM?

A. BN        

B. MN        

C. AB         

D. CD

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Lấy E là trung điểm của AH. Do M là trung điểm của BH (gt) nên EM là đường trung bình của Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Hình chữ nhật ABCD có CD // AB và CD = AB mà N là trung điểm của DC, suy ra DN // AB và Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Từ (1) và (2) ta có AM // DN và AM = DN

Suy ra tứ giác AMND là hình bình hành, do đó DI // MN

Do EM // AB mà AB ⊥ AD (tính chất hình chữ nhật)

AH ⊥ DM (dt) nên E là trực tâm của ΔADM

Suy ra DE ⊥ AM, mà DE // MN (cmt) ⇒ MN ⊥ AM tại M

Vì vậy MN là tiếp tuyến của đường tròn (A; AM)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường tròn đường kính BH cắt AB tại D, đường tròn đường kính CH cắt AC tại E. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. DE là cát tuyến của đường tròn đường kính BH

B. DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH

C. Tứ giác AEHD là hình chữ nhật

D. DE ⊥ DI (với I là trung điểm BH)

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BH và CH

Để chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I đường kính BH ta chứng minh ID ⊥ DE hay Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án>

Vì D, E lần lượt thuộc đường tròn đường kính BH và HC nên ta có Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Suy ra tứ giác ADHE là hình chữ nhật

Gọi O là giao điểm của AH và DE, khi đó ta có OD = OH = OE = OA

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Ta có ID ⊥ DE, D ∈ (I) nên DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH

Từ chứng minh trên, suy ra các phương án B, C, D đúng

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Cho đường tròn (O; 2cm) bán kính OB. Vẽ dây BC sao cho Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án. Trên tia OB lấy điểm M sao cho BM = 2cm

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Tam giác OBC cân tại O có Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Nên tam giác OCB là tam giác đều suy ra BC = OB = OC = 2

Xét tam giác OCM có BC = OB = BM = 2 = Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án nên ΔOCM vuông tại C

⇒ OC ⊥ CM ⇒ MC là tiếp tuyến của (O; 2cm)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Cho đường tròn (O; 2cm) bán kính OB. Vẽ dây BC sao cho Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án. Trên tia OB lấy điểm M sao cho BM = 2cm . Tính độ dài MC

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Tam giác OBC cân tại O có Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Nên tam giác OCB là tam giác đều suy ra BC = OB = OC = 2

Xét tam giác OCM có BC = OB = BM = 2 = Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án  nên ∆OCM vuông tại C

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OCM, ta có M2 = OC2 + MC2

⇒ MC2 = OM2 – OC2 = 42 – 22 = 12 ⇒ MC = 2√3 cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O). Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC cắt tia AB tại M. Tứ giác AMON là hình gì?

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình thang

D. Hình chữ nhật

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Dễ có AMON là hình bình hành (ON // AM; OM // AN)

Ta chứng minh OM = ON

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O). Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC cắt tia AB tại M. Điểm A phải cách O một khoảng là bao nhiêu để cho MN là tiếp tuyến của (O)?

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Dễ có AMON là hình bình hành (ON // AM; OM // AN)

Ta chứng minh OM = ON

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Vậy OA ⊥ MN mà độ dài OA bằng 2 lần khoảng cách từ O đến MN

Do đó MN là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)

⇔ Khoảng cách từ O đến MN bằng R ⇔ OA = 2R

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C. Chọn khẳng định đúng:

A. BC là cát tuyến của (O)                 

B. BC là tiếp tuyến của (O)

C. BC ⊥ AB                                    

D. BC // AB

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Ta có: OC ⊥ AB ⇒ OC đi qua trung điểm của AB

⇒ OC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến của  ∆ABC  ⇒ ∆ABC cân tại C

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C. Cho bán kính của đường tròn bằng 15cm; AB = 24cm. Tính OC

A. OC = 35cm                                  

B. OC = 20cm

C. OC = 25cm                                  

D. OC = 15cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Cho đường tròn (O), dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN, cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm P. Chọn khẳng định đúng?

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi I là giao điểm của MN và OP

Ta có OP ⊥ MN tại I ⇒ I là trung điểm của MN

⇒ PI là đường cao đồng thời là đường trung tuyến của  MNP

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Cho đường tròn (O), dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN, cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm P. Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm; MN = 12cm. Tính OP

A. OP = 12,5cm                                

B. OP = 17,5cm

C. OP = 25cm                                   

D. OP = 15cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi I là giao điểm của MN và OP

Ta có OP ⊥ MN tại I ⇒ I là trung điểm của MN

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Xét tam giác vuông MPO, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Vậy OP = 12,5cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Cho tam giác ABC có hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Xác định tâm F của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, H, E.

A. F ≡ B                                          

B. F là trung điểm đoạn AD

C. F là trung điểm đoạn AH              

D. F là trung điểm đoạn AE

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi F là trung điểm của AH

Xét hai tam giác vuông AEH và ADH ta có FA = FH = FE = FD = Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Nên bốn đỉnh A, D, H, E cùng thuộc đường tròn tâm F bán kính Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Cho tam giác ABC có hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm BC. Đường tròn (F) ở trên nhận các đường thẳng nào dưới đây là tiếp tuyến?

A. ME; MD

B. ME        

C. MD        

D. EC

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

AH cắt BC tại K ⇒ AK ⊥ BC vì H là trực tâm tam giác ABC

Ta chứng minh ME ⊥ EF tại E

∆FAE cân tại F (vì FA = FE) nên:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

∆MEC cân tại M (vì ME = MC = MB = Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án) nên Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Từ đó ME là tiếp tuyến của Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Tương tự ta cũng có MD là tiếp tuyến của Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Cho nửa đường tròn đường kính AB, C là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BD là phân giác góc ABC. BD cắt AC tại E, AD cắt BC tại G. H là điểm đối xứng với E qua D. Chọn đáp án đúng nhất: AHGE là hình gì?

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình vuông

D. Hình chữ nhật

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Vì D thuộc đường tròn đường kính AB nên BD ⊥ AD ⇒ BD là đường cao của  ΔABG, mà BD là đường phân giác của ABG (gt) nên BD vừa là đường cao vừa là đường phân giác của ΔABG

Do đó ABG cân tại B suy ra BD là trung trực của AG (1)

Vì H đối xứng với E qua D (dt) nên D là trung điểm của HE (2)

Từ (1) và (2) suy ra D là trung điểm của HE và AG

Do đó tứ giác AHGE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành).

Mà HE ⊥ AG nên ΔHGE là hình thoi (dấu hiệu nhận biết hình thoi).

Đáp án cần chọn là: B

Câu 21: Cho nửa đường tròn đường kính AB, C là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BD là phân giác góc ABC. BD cắt AC tại E, AD cắt BC tại G. H là điểm đối xứng với E qua D. Chọn câu đúng:

A. AH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB

B. HG là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB

C. Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

D. Cả A và C đều đúng

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Vì D thuộc đường tròn đường kính AB nên BD ⊥ AD ⇒ BD là đường cao của ΔABG, mà BD là đường phân giác của ABG (gt) nên BD vừa là đường cao vừa là đường phân giác của ΔABG

Do đó ΔABG cân tại B suy ra BD là trung trực của AG (1)

Vì H đối xứng với E qua D (dt) nên D là trung điểm của HE (2)

Từ (1) và (2) suy ra D là trung điểm của HE và AG

Do đó tứ giác AHGE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành).

Mà HE ⊥ AG nên HGE là hình thoi (dấu hiệu nhận biết hình thoi).

Vì tứ giác AHGE là hình thoi nên AH // GE (3) và HE ⊥ AG (tính chất) nên Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án (do đó C đúng)

Xét ΔABG có BD và AC là đường cao, mà BD cắt AC tại E

Suy ra E là trực tâm của ΔABG, do đó GE ⊥ AB (4)

Từ (3) và (4) suy ra AH ⊥ AB

Do đó AH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22: Cho hình vẽ dưới đây. Biết Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án. Chọn đáp án đúng.

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Độ dài bán kính OB là:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Lời giải:

Từ hình vẽ ta có AB, AC là tiếp tuyến của (O) tại B, C suy ra OC ⊥ AC tại C

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23: Cho hình vẽ dưới đây. Biết Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án. Chọn đáp án đúng.

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Độ dài tiếp tuyến AB là:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Từ hình vẽ ta có AB, AC là tiếp tuyến của (O) tại B, C suy ra OC ⊥ AC tại C

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24: Cho hình vẽ dưới đây. Biết AB và AC là hai tiếp tuyến của (O), Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án. Chọn đáp án đúng.

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Độ dài bán kính OB là:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Lời giải:

Vì AB, AC là tiếp tuyến của (O) tại B, C suy ra OB ⊥ AB tại B và OC ⊥ AC tại C

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 25: Cho hình vẽ dưới đây. Biết AB và AC là hai tiếp tuyến của (O), Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án. Chọn đáp án đúng.

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Độ dài đoạn AB là:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Lời giải:

Vì AB, AC là tiếp tuyến của (O) tại B, C suy ra OB ⊥ AB tại B và OC ⊥ AC tại C

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 26: Cho nửa đường tròn (O; R), AB là đường kính. Dây BC có độ dài R. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 3R. Chọn câu đúng.

A. AD là tiếp tuyến của đường tròn   

B. Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

C. AD cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm phân biệt

D. Cả A, B đều đúng

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Vì AB là đường kính của (O; R) nên AB = 2R

Vì D thuộc tia đối của tia CB nên BD = CD + BC = 3R + R = 4R

B. Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 27: Cho Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án, trên Ox lấy P, trên Oy lấy Q sao cho chu vi ΔPOQ bằng 2a không đổi. Chọn câu đúng.

A. PQ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định

B. PQ không tiếp xúc với một đường tròn cố định nào

C. PQ = a

D. PQ = OP

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi I là giao điểm các tia phân giác của Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án và A, B, C lần lượt là hình chiếu của I lên Ox, PQ và Oy

Vì I thuộc phân giác của góc xPQ nên IA = IB

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

nên ΔPAI = ΔPBI (cạnh huyền – cạnh góc vuông)

Suy ra PA = PB

Lí luận tương tự, ta có QB = QC.

OA + OC = OP + PA + OQ + QC = OP + PB + OQ + QB = OP + PQ + QO = 2a (do chu vi ΔOPQ bằng 2a)

Vì IA = IB và IB = IC (cmt) nên IA = IC

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

nên ΔOAI = ΔOCI (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Vì a không đổi và A, C thuộc tia Ox, Oy cố định nên A và C cố định

Do A và C lần lượt là hình chiếu của I lên Ox, Oy nên hai đường thẳng AI và CI cố định hay I cố định

Do I và A cố định nên độ dài đoạn thẳng AI không đổi

Do IA = IB (cmt) nên IB là bán kính của đường tròn (I; IA) mà IB ⊥ PQ tại B nên PQ tiếp xúc với đường tròn (I; IA) cố định

Đáp án cần chọn là: A

Câu 28: Cho tam giác ABC có hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm BC. Đường tròn (F) ở trên nhận các đường thẳng nào dưới đây là tiếp tuyến?

A. ME; MD

B. ME

C. MD

D. EC

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:A

Câu 29: Trên tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn (O; R) lấy điểm M sao cho OM = 2R. Gọi điểm B của đường tròn (O; R) sao cho MB = MA. Tìm khẳng định sai?

A. MB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).

B. Tam giác ABC là tam giác đều.

C. Diện tích tam giác AOM là: Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

D. MA = R√2

Lời giải:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là:D

Câu 30: Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Tìm khẳng định đúng

A. AC là tiếp tuyến của (B; BA).

B. AB là tiếp tuyến của (A; AC).

C. BC là tiếp tuyến của (A; AC).

D. BC là tiếp tuyến của (A; AB).

Lời giải:

Tam giác ABC có: AB2 + AC2 = BC2 nên tam giác BAC vuông tại A.

Ta có: AB ⊥ AC tại A và A thuộc đường tròn (B; BA).

Suy ra: AC là tiếp tuyến của (B; BA).

Đáp án cần chọn là:A

 

Tài liệu có 29 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
694 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
675 13 8
Tải xuống