35 câu trắc nghiệm Phương trình tích (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Phương trình tích (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Phương trình tích (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Các nghiệm của phương trình (2 - 6x)(-x2 – 4) = 0 là

A. x = 3

B. x =-13

C. x = -3

D.x = 13

Đáp án: D

Bài 2: Tổng các nghiệm của phương trình

(x2 – 4)(x + 6)(x – 8) = 0 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Bài 3: Phương trình (x2 – 1)(x – 2)(x – 3) = 0

có số nghiệm là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: D

Bài 4: Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2 – 7 = 0

nhận x = -3 làm nghiệm

A. m = 1 hoặc m = 4

B. m = -1 hoặc m = -4

C. m = -1 hoặc m = 4

D. m = 1 hoặc m = -4

Đáp án: D

Bài 5: Tập nghiệm của phương trình (2x + 1)(2 - 3x) = 0 là:

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Bài 6: Tổng các nghiệm của phương trình

(x2 + 4)(x + 6)(x2 – 16) = 0 là:

A. 16

B. 6

C. -10

D. -6

Đáp án: D

Bài 7: Số nghiệm của phương trình

2x2+3x+4=x2+x+4 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: C

Bài 8: Tập nghiệm của phương trình

(5x2 – 2x + 10)2 = (3x2 +10x – 8)là:

A. S = {12; 3}

B. S = {12; -3}

C. S = {-12 ; 3}

D. S = {-12 ; -3}

Đáp án: C

Bài 9: Tìm m để phương trình

(2m – 5)x – 2m+ 8 = 43 có nghiệm x = -7

A. m = 0 hoặc m = 7

B. m = 1 hoặc m = -7

C. m = 0 hoặc m = -7

D. m = -7

Đáp án: C

Bài 10: Số nghiệm của phương trình

(5x2 – 2x + 10)3 = (3x2 +10x – 6)là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: B

Bài 11: Chọn khẳng định đúng.

A. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm trái dấu

B. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm dương

C. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm cùng âm

D. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có một nghiệm duy nhất

Đáp án: B

Bài 12: Tập nghiệm của phương trình

(x2 – x – 1)(x2 – x + 1) = 3 là

A. S = {-1; -2}

B. S = {1; 2}

C. S = {1; -2}

D. S = {-1; 2}

Đáp án: D

Bài 13: Biết rằng phương trình (x2 – 1)2 = 4x + 1

có nghiệm lớn nhất là x0. Chọn khẳng định đúng

A. x0 = 3

B. x0 < 2

C. x0 > 1

D. x0 < 0

Đáp án: C

Bài 14: Cho phương trình 5 – 6(2x – 3) = x(3 – 2x) + 5.

Chọn khẳng định đúng.

A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu

B. Phương trình có hai nghiệm nguyên

C. Phương trình có hai nghiệm cùng dương

D. Phương trình có một nghiệm duy nhất

Đáp án: C

Bài 15: Biết rằng phương trình (4x2 – 1)2 = 8x + 1

có nghiệm lớn nhất là x0. Chọn khẳng định đúng

A. x0 = 3

B. x0 < 2

C. x0 > 1

D. x0 < 0

Đáp án: B

Bài 16: Tích các nghiệm của phương trình

x3 + 4x2 + x – 6 = 0 là

A. 1

B. 2

C. -6

D. 6

Đáp án: D

Bài 17: Cho phương trình (1): x(x2 – 4x + 5) = 0

và phương trình (2): (x2 – 1)(x2 + 4x + 5) = 0.

Chọn khẳng định đúng

A. Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm

B. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm

C. Hai phương trình đều có hai nghiệm

D. Hai phương trình đều vô nghiệm

Đáp án: A

Bài 18: Tích các nghiệm của phương trình

x3 – 3x2 – x + 3 = 0 là

A. -3

B. 3

C. -6

D. 6

Đáp án: A

Bài 19: Cho phương trình x4 – 8x2 + 16 = 0. Chọn khẳng định đúng

A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau

B. Phương trình vô nghiệm

C. Phương trình có một nghiệm duy nhất

D. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt

Đáp án: A

Bài 20: Nghiệm lớn nhất của phương trình

(x2 – 1)(2x – 1) = (x2 – 1)(x + 3) là:

A. 2

B. 1

C. -1

D. 4

Đáp án: D

Bài 21: Các nghiệm của phương trình (2 + 6x)(-x2 – 4) = 0 là

A. x = 2

B. x = -2

C. x =-12 ; x = 2

D. x =-13

Đáp án: D

Bài 22: Tập nghiệm của phương trình

(x2 + x)(x2 + x + 1) = 6 là

A. S = {-1; -2}

B. S = {1; 2}

C. S = {1; -2}

D. S = {-1; 2}

Đáp án: C

Bài 23: Số nghiệm của phương trình:

(x2 + 9)(x – 1) = (x2 + 9)(x + 3) là

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Đáp án: C

Bài 24: Nghiệm nhỏ nhất của

phương trình (2x + 1)2 = (x – 1)2 là

A. 0

B. 2

C. 3

D. -2

Đáp án: D

Bài 25: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình

(12x+1)2=(32x1)2 là

A. 0

B. 2

C. 3

D. -2

Đáp án: A

Bài 26: Giải phương trình sau: (x + 1)(3x – 3) = 0

A. {-1; 1}

B. {1}

C. {-1}

D. {0}

Đáp án: A

Bài 27: Giải phương trình sau: (2x + 4)(x + 3) = 0

A. {-2; -3}

B. {2; 3}

C. {2; -3}

D. {-2; -3}

Đáp án: D

Bài 28: Giải phương trình sau: (x – 2)(3x + 5) = (2x - 4)(x +1)

A. {2; -3}

B. {2; 3}

C. {-2; -3}

D. {-2; 3}

Đáp án: A

Bài 29: Giải các phương trình sau: (2x - 1)2 = 49

A. {-3; 4}

B. {3; 4}

C. {-3; -4}

D. {3; -4}

Đáp án: A

Bài 30: Giải các phương trình sau: (x2 + x)2 + 4(x2 + x) = 0

A. {-1}

B. {-1; 0}

C. { 0}

D. vô nghiệm

Đáp án: B

Bài 31: Giải các phương trình sau: (x – 1)(x – 3)(x + 5)(x + 7) = 0

A. { -7;-5;1;3}

B. { 7;5;-1;-3}

C. { -7;-5;-1;-3}

D. vô nghiệm

Đáp án: A

Bài 32: Giải các phương trình sau: x4 + x3 + x + 1 = 0

A. { 1}

B. { -1}

C. { 0}

D. vô nghiệm

Đáp án: C

Bài 33: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?

A. x = - 1.   

B. x = ± 1.

C. x = 1.   

D. x = 0.

Đáp án: A

Bài 34: Giải các phương trình sau: (9x2 – 4)(x + 1) = (3x + 2)(x2 - 1)

A. { -1; -2/3; -1/2}

B. { -1; 2/3; -1/2}

C. { 1; 2/3; -1/2}

D. { -1;-2/3; 1/2}

Đáp án: A

Bài 35: Nghiệm của phương trình (x – 3)(2x + 5) = 0 là

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: C

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống