35 câu trắc nghiệm Phương trình chứa ẩn ở mẫu (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Phương trình chứa ẩn ở mẫu (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Phương trình chứa ẩn ở mẫu (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của

phương trình 1x2+3=3xx2 là

A. x ≠ 3

B. x ≠ 2

C. x ≠ -3

D. x ≠ -2

Đáp án: B

Bài 2: Cho hai biểu thức: A = 1 +12+x  

và B =12x3+8 . Tìm x sao cho A = B.

A. x = 0

B. x =1

C. x = -1

D. Cả A và B

Đáp án: D

Bài 3: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định

của phương trình x+1x+2+3=3xx+2 là

A. x ≠ 3

B. x ≠ 2

C. x ≠ -3

D. x ≠ -2

Đáp án: D

Bài 4: Cho hai biểu thức: A = 1 - 12x 

và B =12x38 . Giá trị của x để A = B là

A. x = 0

B. x = 1

C. Không có x

D. x = 2

Đáp án: C

Bài 5: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của

phương trình xx22xx21=0 là

A. x ≠ -1; x ≠ -2

B. x ≠ 0

C. x ≠ 2 và x ≠ ±1

D. x ≠ -2, x ≠ 1

Đáp án: C

Bài 6: Cho hai phương trình

x2+2xx=0 (1) và x24x2=0 (2).

Chọn kết luận đúng:

A. Hai phương trình tương đương

B. Hai phương trình không tương đương

C. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

D. Phương trình (2) vô nghiệm

Đáp án: A

Bài 7: Cho phương trình 1x+2x2=0(1):

 và phương trìnhx1x+2xx2=5x24x2 (2): .

Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hai phương trình có cùng điều kiện xác định

B. Hai phương trình có cùng số nghiệm

C. Phương trình (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1)

D. Hai phương trình tương đương

Đáp án: C

Bài 8: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định

của phương trình x122xx21=0  là

A. x ≠ -1; x ≠ -2

B. x ≠ ±1

C. x ≠ 2 và x ≠ ±1

D. x ≠ -2, x ≠ 1

Đáp án: B

Bài 9: Biết x0 là nghiệm nhỏ nhất của phương trình

1x2+4x+3+1x2+8x+15+1x2+12x+35+1x2+16x+63=15

Chọn khẳng định đúng.

A. x0 > 0

B. x0 < -5

C. x0 = -10

D. x0 > 5

Đáp án: B

Bài 10: Phương trình

6x9x2=xx+333x có nghiệm là

A. x = -3

B. x = -2

C. Vô nghiệm

D. Vô số nghiệm

Đáp án: C

Bài 11: Cho phương trình:  

1x2+3x+2+1x2+5x+6+1x2+7x+12+1x2+9x+20=13

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên là:

A. -48

B. 48

C. -50

D. 50

Đáp án: D

Bài 12: Cho phương trình

1x17x2=1(x1)(2x) .

Bạn Long giải phương trình như sau:

Bước 1: ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ 2

Bước 2: 1x17x2=1(x1)(2x) 

x2(x1)(x2)7(x1)(x1)(x2)=1(x1)(x2)

Bước 3:  x – 2 – 7x + 7 = -1

 -6x = -6  x = 1

Vậy tập nghiệm của phương trình là

S = {1}

Chọn câu đúng.

A. Bạn Long giải sai từ bước 1           

B. Bạn Long giải sai từ bước 2

C. Bạn Long giải sai từ bước 3           

D. Bạn Long giải đúng

Đáp án: C

Bài 13: Phương trình

314x=24x+18+6x16x21 có nghiệm là

A. x = 12

B. x = 2

C. x = 3

D. x =1

Đáp án: A

Bài 14: Số nghiệm của phương trình

x2+3x+2x+3x2+2x+1x1=4x+4x2+2x3 là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Đáp án: B

Bài 15: Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:

a) Tập nghiệm của phương trình x2+3xx=0 là {0; 3}

b) Tập nghiệm của phương trình x24x2=0 là {-2}

c) Tập nghiệm của phương trình x8x7=17x+8 là {0}

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Đáp án: A

Bài 16: Số nghiệm của phương trình

x5x1+2x3=1 là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Đáp án: D

Bài 17: Số nghiệm của phương trình

35x1+235x=4(15x)(5x3) là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Đáp án: C

Bài 18: Số nghiệm của phương trình

2x2x3(2x3)(x2+x+1)2x25x+3(2x3)(x2x+1)=6x9x(2x3)(x4+x2+1) 

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: A

Bài 19: Phương trình

3x5x12x5x2=1 có số nghiệm là

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Đáp án: A

Bài 20: Cho phương trình 1x17x2=1(x1)(2x) 

Bạn Long giải phương trình như sau:

Bước 1: ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ 2

Bước 2: 1x17x2=1(x1)(2x) 

 x2(x1)(x2)7(x1)(x1)(x2)=1(x1)(x2)

Bước 3:  x – 2 – 7x + 7 = 1

-6x = -4

 x =23 (TM)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {23}

Chọn câu đúng.

A. Bạn Long giải sai từ bước 1

B. Bạn Long giải sai từ bước 2

C. Bạn Long giải sai từ bước 3

D. Bạn Long giải đúng

Đáp án: B

Bài 21: Phương trình

2x+1+x3x+3=1 có số nghiệm là

A. 1

B. 2

C. 0 

D. 3

Đáp án: A

Bài 22: Điều kiện xác định của phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 là:

A. x ≠ 2, x ≠ 5.

B. x ≠ 5.

C. x ≠ -2, x ≠ 5.

D. x ≠ 2, x ≠ -5.

Đáp án: C

Bài 23: Điều kiện để phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 xác định là

A. x ≠ 0.

B. x ≠ 0, x ≠ 5.

C. x ≠ -5

D. x ≠ 0, x ≠ -5.

Đáp án: D

Bài 24: Với x ≠ 1 phương trình nào trong các phương trình sau được xác định:

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: A

Bài 25: Điều kiện xác định của phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 là

A. x ≠ 4.

B. x ≠ 3

C. x ≠ -4, x ≠ 4.

D. x ≠ -4

Đáp án: A

Bài 26: Điều kiện xác định của phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 là

A. x ≠ 1

B. x ≠ 2, x ≠ 3.

C. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3.

D. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3, x ≠ 6.

Đáp án: D

Bài 27: Phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 có nghiệm là:

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: C

Bài 28: Phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 có nghiệm là

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: B

Bài 29: Nghiệm của phương trìnhBài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là?

A. x = - 1.   

B. x = - 1/56.

C. x = 1.   

D. x = 1/56.

Đáp án: B

Bài 30: Nghiệm của phương trình (x + 1)/(3 - x) = 2 là?

A. x = - 5/3.   

B. x = 0.

C. x = 5/3.   

D. x = 3.

Đáp án: C

Bài 31: Tập nghiệm của phương trìnhBài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là?

A. S = { ± 1 }.   

B. S = { 0;1 }.

C. S = { 1 }.   

D. S = { Ø }.

Đáp án: D

Bài 32: Nghiệm của phương trình Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là?

A. x = 5/3.   

B. x = - 5/3.

C. x = - 2.   

D. x = 2.

Đáp án: B

Bài 33: Giá trị của m để phương trình (x - m)/(x + 2) = 2 có nghiệm x = - 3 là ?

A. m = 0.   

B. m = 1.

C. m = - 1.   

D. m = 2.

Đáp án: C

Bài 34: Tìm nghiệm của phương trình sau:

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. x = 0    

B. x = -2

C. x = 3    

D. x = 1

Đáp án: D

Bài 35: Giải phương trình sau:

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. x = -2    

B. x = 1

C. x = 3     

D. x = -3

Đáp án: D

Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
472 47 10
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
417 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
426 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
455 13 5
Tải xuống