35 câu trắc nghiệm Phương trình đưa về được dạng ax+b=0 (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Phương trình đưa về được dạng ax+b=0 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Phương trình đưa về được dạng ax+b=0 (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:

A. x = 9

B. x = -9

C. x = 8

D. x = -8

Đáp án: B

Bài 2: Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số nghiệm

Đáp án: B

Bài 3: Gọi x0 là một nghiệm của

phương trình 5x – 12 = 4 - 3x.

Hỏi x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A. 2x – 4 = 0

B. -x – 2 = 0

C. x2 + 4 = 0

D. 9 – x2 = -5

Đáp án: A

Bài 4: Phương trình

x1277+x1178=x7415+x7316 có nghiệm là

A. x = 88

B. x = 99

C. x = 87

D. x = 89

Đáp án: D

Bài 5: Phương trình

x277+x178=x745+x736 có nghiệm là

A. x = 79

B. x = 76

C. x = 87

D. x = 89

Đáp án: A

Bài 6: Tính tổng các nghiệm của phương trình

|3x + 6| - 2 = 4, biết phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

A. 0

B. 10

C. 4

D. -4

Đáp án: D

Bài 7: Nghiệm của phương trẤình

x+ab+c+x+ba+c+x+ca+b=3 là

A. x = a + b + c

B. x = a – b – c

C. x = a + b – c

D. x = -(a + b + c)

Đáp án: D

Bài 8: Số nghiệm nguyên dương của

phương trình 4|2x – 1| - 3 = 1 là:

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Đáp án: A

Bài 9: Cho A =4x+356x27  và B =5x+43+3 . Tìm giá trị của x để A = B.

A. x = -2

B. x = 2

C. x = 3

D. x = - 3

Đáp án: A

Bài 10: Gọi x0 là nghiệm của phương trình

3(x – 2) – 2x(x + 1) = 3 – 2x2. Chọn khẳng định đúng.

A. x0 là số nguyên âm

B. x0 là số nguyên dương

C. x0 không là số nguyên

D. x0 là số vô tỉ

Đáp án: B

Bài 11: Gọi x0 là nghiệm của phương trình

2.(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x2. Chọn khẳng định đúng.

A. x0 > 0

B. x0 < -2

C. x0 > -2

D. x0 > - 3

Đáp án: D

Bài 12: Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm x0 của phương trình

x+12+x+34=3x+23

A. x0 là số vô tỉ

B. x0 là số âm

C. x0 là số nguyên dương lớn hơn 2

D. x0 là số nguyên dương

Đáp án: D

Bài 13: Cho hai phương trình 7(x – 1) = 13 + 7x (1)

và (x + 2)2 = x2+ 2x + 2(x + 2) (2). Chọn khẳng định đúng

A. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất

B. Phương trình (1) vô số nghiệm, phương trình (2) có vô nghiệm

C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm

D. Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có 1 nghiệm

Đáp án: C

Bài 14: Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói

về nghiệm x0 của phương trình

x+12+x+34=3x+23

A. x0 là số vô tỉ

B. x0 là số âm

C. x0 là hợp số

D. x0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số

Đáp án: D

Bài 15: Cho hai phương trình 3(x – 1) = -3 + 3x (1)

và (2 – x)2 = x2 + 2x – 6(x + 2) (2). Chọn khẳng định đúng

A. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất

B. Phương trình (1) vô số nghiệm, phương trình (2) có vô nghiệm

C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm

D. Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có 1 nghiệm

Đáp án: B

Bài 16: Gọi x1 là nghiệm của phương trình

x3 + 2(x – 1)2 – 2(x – 1)(x + 1) = x3 + x – 4 – (x – 4)

và x2 là nghiệm của phương trình .

Tính x1.x2

A. x1.x2 = 4

B. x1.x2 = -3

C. x1.x2 = 1

D. x1.x2 = 3

Đáp án: D

Bài 17: Gọi x1 là nghiệm của

phương trình (x + 1)3 – 1 = 3 – 5x + 3x2 + x3

và x2 là nghiệm của phương trình 2(x – 1)2 – 2x2 + x – 3 = 0

Giá trị S = x1 + x2 là:

Trắc nghiệm Phương trình đưa về được dạng ax + b có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Bài 18: Phương trình x – 3 = -x + 2 có tập nghiệm là:

A. S = {-52}

B. S = {52}

C. S = {1}

D. S = {-1}

Đáp án: B

Bài 19: Phương trình 5 – x2 = -x2 + 2x – 1 có nghiệm là:

A. x = 3

B. x = -3

C. x = ±3

D. x = 1

Đáp án: A

Bài 20: Số nghiệm của phương trình (x – 1)2 = x2 + 4x – 3 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: B

Bài 21: Phương trình 2x – 12 = 6 – x có nghiệm là:

A. x = 6

B. x = -6

C. x = 8

D. x = -8

Đáp án: A

Bài 22: Phương trình 2x – 6 + x = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số nghiệm

Đáp án: B

Bài 23: Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 5x – 12 = - 4 + x.

Hỏi x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A. 2x – 8 = 0

B. -x – 2 = 0

C. x2 + 4 = 0

D. 9 – x2 = -5

Đáp án: A

Bài 24: Giải các phương trình sau 5 – (6 – x) = 4(3 – 2x)

A. 13/3

B. 13

C. 3

D. 13/9

Đáp án: A

Bài 25: Giải các phương trình sau 4(x – 4) = -7x +17

A. 2

B. 13

C. 3

D. 13/9

Đáp án: C

Bài 26: Phương trình 5 - (2 – x) = 4(3 – 2x) có tập nghiệm là:

A. { 1}

B. {2}

C. {-1}

D. {-2}.

Đáp án: A

Bài 27: Phương trình 5(x – 3) - 4 = 2(x – 1) +7 có tập nghiệm là:

A. { 6}

B. {Cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 cực hay, có đáp án | Toán lớp 8}

C. {8}

D. {-8}.

Đáp án: C

Bài 28: Phương trình Cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 có tập nghiệm là:

Cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: C

Bài 29: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:

A. 7 – 3x = 9 - x

B. 2x – (3 – 5x) = 2(x + 3)

C. (3x + 1) + 4 = 5(x + 2)

D. (3x + 2)2 – (3x – 2)2 = 5x + 3

Đáp án: B

Bài 30: Phương trình Cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 có tập nghiệm:

A. S = {1}

B. {-1}

C. S = ∅

D. S = R.

Đáp án: D

Bài 31: Nghiệm của phương trình 4( x - 1 ) - ( x + 2 ) = - x là?

A. x = 2.   

B. x = 3/2.

C. x = 1.   

D. x = - 1.

Đáp án: B

Bài 32: Nghiệm của phương trình Bài tập Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là?

A. x = 0.   

B. x = 1.

C. x = 2.   

D. x = 3.

Đáp án: A

Bài 33: Tập nghiệm của phương trình Bài tập Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là?

A. S = { 4/3 }.   

B. S = { - 3/4 }

C. S = { - 7/6 }.   

D. S = { - 6/7 }.

Đáp án: C

Bài 34: Nghiệm của phương trình - 10( 2,3 - 3x ) = 5( 3x + 1 ) là?

A. x = 1,2   

B. x = - 1,2

C. x = - 28/15   

D. x = 28/15

Đáp án: D

Bài 35: Nghiệm của phương trình Bài tập Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là?

A. x = - 30/31.   

B. x = 30/31.

C. x = - 1.   

D. x = - 31/30.S

Đáp án: A

 

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
649 13 8
Tải xuống