35 câu trắc nghiệm Mở đầu về phương trình (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Mở đầu về phương trình (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Mở đầu về phương trình (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Số nghiệm của phương trình 5 - |2x + 3| = 0 là

A. 2

B. 1

C. 0

D. 4

Đáp án: A

Bài 2: Chọn khẳng định đúng

A. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) là hai phương trình tương đương

B. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

C. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).

D. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) tương đương vì x = -1 là nghiệm chung của cả hai phương trình.

Đáp án: C

Bài 3: Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm?

A. x2x2=1

B. x2 – 4 = 0

C. x + 2 = 0

D. x – 1 = 12(3x1) 

Đáp án: B

Bài 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 2x – 1 = 0

B. -x2 + 4 = 0

C. x2 + 3 = -6

D. 4x2 +4x = -1

Đáp án: C

Bài 5: Chọn khẳng định đúng

A. 3 là nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0

B. {3} là tập nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0

C. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 3) = x2 – 9 là Q

D. x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2 – 4 = 0

Đáp án: A

Bài 6: Chọn khẳng định đúng

A. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) là hai phương trình tương đương

B. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

C. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

D. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).

Đáp án: D

Bài 7: Có bao nhiêu nghiệm của phương trình |x + 3| = 7?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 4

Đáp án: A

Bài 8: Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn:

A. P(x) = x0

B. P(m) = x0

C. P(x0) = m

D. P(x0) = -m

Đáp án: C

Bài 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. x – 1 = 0

B. 4x2 + 1 = 0

C. x2 – 3 = 6

D. x2 + 6x = -9

Đáp án: B

Bài 10: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?

A. x – 2 = 4 và x + 1 = 2

B. x = 5 và x2 = 25

C. 2x2 – 8 = 0 và |x| = 2

D. 4 + x = 5 và x3 – 2x = 0

Đáp án: C

Bài 11: Cho các mệnh sau:

(I) 5 là nghiệm của phương trình 2x – 3 = x+2x4 

(II) Tập nghiệm của phương trình 7 – x = 2x – 8 là x = 5

(III) Tập nghiệm của phương trình 10 – 2x = 0 là S = {5}.

Số mệnh đề đúng là:

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Đáp án: C

Bài 12: Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là

A. S = {2}

B. S = {-2}

C. S = {4}

D. S = Ø

Đáp án: A

Bài 13: Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi

A. A(x0) < B(x0)

B. A(x0) > B(x0)

C. A(x0) = -B(x0)

D. A(x0) = B(x0)

Đáp án: D

Bài 14: Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1) làm nghiệm

A. 5x – 3a = 2

B. x2 – a.x = 0

C. x2 = a

D. 5ax5=3x 

Đáp án: B

Bài 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?

A. 2x = -3x + 1.

B. 2x + 5y = 3x.

C. 2a + 7b = 11.

D. xyz = xy.

Đáp án: A

Bài 16: Nghiệm x = - 4 là nghiệm của phương trình ?

A. - 2,5x + 1 = 11.

B. - 2,5x = - 10

C. 3x - 8 = 0

D. 3x - 1 = x + 7

Đáp án: A

Bài 17: Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương?

A. x = - 1 và x( x + 1 ) = 0

B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0

C. 2x -1 = 0 và 3x = 0

D. x2 - 4 = 0 và 2x - 2 = 0

Đáp án: B

Bài 18: Tập nghiệm của phương trình 2x - 4 = 0 là ?

A. S = { 1 }

B. S = { 2 }

C. S = { - 2 }

D. S = { 1 }

Đáp án: B

Bài 19: Phương trình - 1/2x = - 2 có nghiệm là ?

A. x = - 2.   

B. x = - 4.

C. x = 4.   

D. x = 2.

Đáp án: C

Bài 20: Giải phương trình: (3x + 6).(4 - x) = 0

A. S = {-2; 4}    

B. S = {2; 4}

C. S = {2; - 4}    

D. S = {-2; - 4}

Đáp án: A

Bài 21: Hỏi x = 3 là nghiệm của phương trình nào?

A. 3x + 6 = 0    

B. 6 – 2x = 0

C. 3 - 2x = 0    

D. x + 3 = 0

Đáp án: B

Bài 22: Phương trình 2x + 4 = x – 3 + 2x tương đương với phương trình nào sau đây ?

A. – x = 7    

B. 2x + 4 = 0

C. – x = – 7    

D. 2x – 4 = 0

Đáp án: C

Bài 23: Phương trình x2 + 2x + 2 = (x - 2)2 có mấy nghiệm

A. 0    

B. 1

C. 2    

D. 3

Đáp án: B

Bài 24: Tìm tập nghiệm của phương trình: Bài tập Mở đầu về phương trình | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. S = {11}    

B. S = {-11}

C. S = ∅    

D. S = {0}

Đáp án: A

Bài 25: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

A. ­Một nghiệm giống nhau

B. Hai nghiệm giống nhau

C. Tập nghiệm giống nhau

D. Tập nghiệm khác nhau

Đáp án: C

Bài 26: Chọn khẳng định đúng

A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm

B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm

C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm

D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định

Đáp án: A

Bài 27: x = 6 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. – 2x + 4 =0.

B. 0,5 x - 3 = 0.

C. 3,24x – 9,72 = 0.

D. 5x – 1 = 0.

Đáp án: B

Bài 28: Chọn khẳng định đúng

A. 3 là nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0

B. {3} là tập nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0

C. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 3) = x2 – 9 là Q

D. x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2 – 4 = 0

Đáp án: A

Bài 29: Phương trình 7x - 7= 0 có nghiệm là:

A. 0

B. 1

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Bài 30: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 2x – 1 = 0

B. 4x2 + 1 = 0

C. 2x2 – 12 = 6

D. x2 + 6x = -9

Đáp án: B

Bài 31: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 6x – 3 = 0

B. x2 - 4 = 0

C. 2x2 + 3 = -6

D. 4x2 +4x = -1

Đáp án: C

Bài 32: Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là

A. S = {2}

B. S = {-2}

C. S = {4}

D. S = Ø

Đáp án: A

Bài 33: Phương trình  (ảnh 2) có tập nghiệm là

A. S = {±4}

B. S = {±2}

C. S = {2}

D. S = {4}

Đáp án: B

Bài 34: Phương trình Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 có nghiệm là.

Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: A

Bài 35: Phương trình nào dưới đây nhận x = -3 là nghiệm duy nhất?

 (ảnh 1)

Đáp án: D

Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
679 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống