15 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

15 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Câu 1: Cho hai vectơ:

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 1)

Giá trị của tích vô hướng a.b là:

A. 10   B. -10   C. 10√3   D. -10√3

Đáp án B

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 2)

Câu 2: Cho a=(3;-2),b=(5;7). Giá trị của a.b là

Đáp án A

a.b= 3.5 + (-2).7 = 15 - 14 = 1.

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của AB.AC là

A. 15    B. 21   C. -15   D. -21

Đáp án C

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 3)

Câu 4: Cho các vectơ a,b khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 4)

Đáp án A

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 5)

Câu 5: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức:

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 7)

A. AB2

B. AC2

C. AD2

D. 0

Đáp án D

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 9)

Câu 6: Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 10)

Đáp án B

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 11)

Cách 1.

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 12)

Chọn B.

Cách 2. (chỉ sử dụng trong tình huống chọn phương án của câu hỏi trắc nghiệm).

Nếu một trong các phương án A, C hoặc D đúng với mọi điểm M thì cũng đúng khi tam giác AMB vuông tại M. Tuy nhiên khi tam giác AMB vuông tại M thì hai vế của các phương án A, C, D khác nhau. Vậy đáp án phải là B.

Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, góc A = 60o. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức BN.CM bằng

A. 5

B. -5

C. 7

D. -7

Đáp án B

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 13)

Câu 8: Độ dài của vectơ a=(5;12) là

A. 17

B. 169

C. 13

D. √159

Đáp án C

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 14)

Câu 9: Cho hai vectơ a=(1; √3),b=(-2√3;6). Góc giữa hai vectơ a vàb là

A. 0o

B. 30o

C. 45o

D. 60o

Đáp án D

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 15)

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là

A. (5/2;-9/2)   B. (-5/2;9/2)   C. (-2;4)   D.(-3;5)

Đáp án B

Cách 1. Gọi I(a; b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 16)

Cách 2. (Học sinh xác định ba đỉnh của tam giác ABC, dự đoán tam giác ABC vuông tại A và chứng minh điều đó bằng cách sử dụng tích vô hướng).

Ta có:

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 17)

⇒ ΔABC vuông tại A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền BC và có tọa độ là (-5/2;9/2). Chọn B.

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là

A. (2; 2)   B. (1; 1)    C. (-2; -2)   D. (-1; -1)

Đáp án B

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 18)

Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn AN =xAC. Giá trị của x để tam giác AMN vuông tại M là

A. 5/8   B. 5/4   C. 5/16   D. 0,5

Đáp án A

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 19)

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 20)

Câu 13: Cho các vectơ a,b khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 21)

Đáp án D

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 23)

Câu 14: Cho các vectơ a,b thỏa mãn |a|=8,|b|=10,(a,b )=30o. Giá trị của tích vô hướng a.b là:

A. 40   B. -40√3   C. 40√3   D. -40

Đáp án C

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 24)

Câu 15: Cho các vectơ a,b thỏa mãn |a| = 4,|b| = 6,(a,b ) = 120o. Giá trị của tích vô hướng a.b là:

A. - 12   B. 12   C. 12√3   D. -12√3

Đáp án A

40 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 25)

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
469 47 10
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
410 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
419 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
443 13 4
Tải xuống