Toptailieu.vn xin giới thiệu 25 câu trắc nghiệm Số gần đúng và sai số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
25 câu trắc nghiệm Số gần đúng và sai số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC
Lý thuyết
1. Số gần đúng
Số biểu thị giá trị thực của một đại lượng gọi là số đúng. Số a có giá trị ít nhiều sai lệch với số đúng gọi là số gần đúng của số .
2. Sai số tuyệt đối
Cho a là số gần đúng của số .
Ta gọi Δa là sai số tuyệt đối của số a, với Δa = | - a|.
3. Độ chính xác của một số gần đúng
Vì không biết số đúng nên không thể biết chính xác sai số tuyệt đối của số gần đúng a.
Tuy nhiên có thể đánh giá Δa = | - a| ≤ d (không vượt quá d)
Khi đó ta có: -d ≤ a - ≤ d hay a - d ≤ ≤ a + d và ta nói a là số gần đúng của số với độ chính xác d và viết = a ± d.
4. Quy tắc làm tròn số
Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ số 0.
Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cũng làm như trên, nhưng cộng thêm một đơn vị vào chữ số của hàng quy tròn.
Chú ý:
1) Khi quy tròn số đúng đến một hàng nào thì ta nói số gần đúng a nhận được là chính xác đến hàng đó.
2) Nếu kết quả cuối cùng của bài toán yêu cầu chính xác đến hàng thì trong quá trình tính toán, ở kết quả của các phép tính trung gian, ta cần lấy chính xác ít nhất đến hàng .
3) Cho số gần đúng a với độ chính xác d (tức là = a ± d). Khi được yêu cầu quy tròn số a mà không nói rõ quy tròn đến hàng nào thì ta quy tròn số a đến hàng thấp nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
5. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước
Ví dụ:
a) Cho số gần đúng a = 2841331 với độ chính xác d = 400. Hãy viết số quy tròn của a.
Giải:
Vì độ chính xác 100 < d = 400 < 1000 nên ta quy tròn a đến hàng nghìn. Chữ số ngay sau hàng quy tròn là chữ số 3.
Vì 3 < 5 nên số quy tròn của a là2841000.
b) Hãy viết số quy tròn của số gần đúng của số gần đúng a = 4,1463 biết = 4,1463 ± 0,01
Giải:
Vì độ chính xác d = 0,01 < 0,1 nên ta quy tròn số 4,1463 đến hàng phần chục. Chữ số ngay sau hàng quy tròn là số 4 < 5.
Vậy số quy tròn của a là 4,1.
Bài tập
Câu 1. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Lời giải
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m có nghĩa là chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
Chọn A.
Câu 2. Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy π = 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu?
A. d = 0,009 .
B. d = 0,09 .
C. d = 0,1.
D. d = 0,01
Lời giải
Ta có diện tích hình tròn
S = 3,14. 32 và = π . 32 = 9π
Ta có:
3,14 < π < 3,15
⇒ 3,14 < 9π < 3,15.9
⇒ 28,26 < < 28,35
Do đó:- S = - 28, 26 < 28,35 - 28, 26 = 0,09
⇒ Δ(S ) = |-S|<0,09
Vậy nếu ta lấy π = 3,14 thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm2 với độ chính xác d = 0,09
Chọn B.
Câu 3. Cho giá trị gần đúng của là 0, 47. Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là:
A. 0,001.
B. 0,002 .
C. 0,003.
D. 0,004 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có = 0, 470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0, 47 là
Δ = |0, 47 - < |0,47 - 4,471| = 0,001.
Câu 4. Cho giá trị gần đúng của là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 là:
A. 0,0001.
B. 0,0002 .
C. 0,0004 .
D. 0,0005 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có = 0,428571... nên sai số tuyệt đối của 0,429 là
Δ = |0, 429 - | < |0,429 - 4,4285| = 0,0005.
Câu 5. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị.
B. Hàng chục.
C. Hàng trăm.
D. Cả A, B, C.
Lời giải
Chọn D.
Ta có = 50 < d
= 200 < 500 =
các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi.
Câu 6. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là:
A. 0,001.
B. 0,002 .
C. 0,003.
D. 0,004 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có π = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là
Δ = |3,14 - π| < |3,14 - 3,141| = 0,001.
Câu 7. Cho giá trị gần đúng của là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
A. 0,001.
B. 0,002.
C. 0,003.
D. 0,004
Lời giải
Ta có |0, 47 - < 0,00059 suy ra sai số tuyệt đối của 0,47 là 0,001.
Chọn A.
Câu 8. Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250 ± 0,2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ được 15 ± 0,1m. Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
Lời giải
Phép đo của bạn A có sai số tương đối = 0,0008 = 0,08%
Phép đo của bạn B có sai số tương đối = 0,0066 = 0,66%
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 9. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm và y = 25,6m ± 4cm . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là :
A. 66m ±12cm .
B. 67m ±11cm .
C. 66m ±11cm .
D. 67m ±12cm .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
x = 7,8m ± 2cm
⇒ 7,78m ≤ x ≤ 7,82m
và
y = 25,6m ± 4cm
⇒ 25,56m ≤ y ≤ 25,64m .
Do đó chu vi hình chữ nhật là
P = 2( x + y ) ∈ [66,68;66,92]
⇒ P = 66,8m ± 12cm
Vì d = 12cm = 0,12m < 0,5 = nên dạng chuẩn của chu vi là 66m ±12cm .
Câu 10. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm và y = 25,6m ± 4cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:
A. 199m2 ± 0,8m22 .
B. 199m2 ±1m2 .
C. 200m2 ± 1cm2 .
D. 200m2 ± 0,9m2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
x = 7,8m ± 2cm
⇒ 7,78m ≤ x ≤ 7,82m
và y = 25,6m ± 4cm
⇒ 25,56m ≤ y ≤ 25,64m
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 198,8568 ≤ S ≤ 200,5048
⇒ S =199,6808 ± 0,824 .
Câu 11. Một hình chữ nhật cố các cạnh : x = 4,2m ±1cm, y = 7m ± 2cm . Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22,4m và 3cm .
B. 22,4m và 1cm .
C. 22,4m và 2cm .
D. 22,4m và 6cm .
Lời giải
Chọn D.
Ta có chu vi hình chữ nhật là P = 2( x + y ) = 22, 4m ± 6cm .
Câu 12. Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a =123456 biết sai số tương đối = 0,2%
A. 146,912.
B. 617280.
C. 24691,2.
D. 61728000
Lời giải
Ta có 146,912 . 0, 47
Chọn A.
Câu 13. Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. 2851000.
B. 2851575.
C. 2850025.
D. 2851200
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000.
Chọn A.
Câu 14. Hình chữ nhật có các cạnh : x = 2m ±1cm, y = 5m ± 2cm. Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là:
A.10m2 và 900cm2 .
B.10m2 và 500cm2 .
C.10m2 và 400cm2 .
D.10m2 và 1404 cm2 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có x = 2m ±1cm ⇒1,98m ≤ x ≤ 2,02m và y = 5m ± 2cm ⇒ 4,98m ≤ y ≤ 5,02m .
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 9,8604 ≤ S ≤10,1404 ⇒ S =10 ± 0,1404.
Câu 15. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
Lời giải
Chọn B.
Ta có d = 0,001 < 0,005 = nên có 3 chữ số chắc.
Câu 16. Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
A. 5,25.
B. 5,24.
C. 5,246.
D. 5,2
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25.
Chọn A
Câu 17. Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73.
B. 1,732.
C. 1,7.
D. 1,7320
Lời giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73.
Chọn A.
Câu 18. Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của π2 chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,870.
B. 9,869.
C. 9,871.
D. 9,8696
Lời giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của π2 là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của π2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 19. Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
A. 5,74.
B. 5,736.
C. 5,737.
D. 5,7368.
Lời giải
Chọn A.
Ta có C - 0,00421 ≤ 5,73675 ⇒ C ≈ 5,74096.
Câu 20. Cho số a =1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a .
A.17547.102 .
B.17548.102 .
C.1754.103 .
D.1755.102 .
Lời giải
Chọn A.
Câu 21. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1cm, y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là:
A. 0m2 và 5 .
B. 0m2 và 4 .
C. 0m2 và 9 .
D. 0m2 và 20 .
Lời giải
Chọn C.
Diên tích hình chữ nhật là
So = xo .yo = 2.5 = 10m2 .
Cận trên của diện tích:
(2 + 0,01)(5 + 0,02) = 10,0902
Cận dưới của diện tích:
(2 - 0,01)(5 - 0,02) = 9,9102 .
⇒ 9,9102 ≤ S ≤ 10,0902
Sai số tuyệt đối của diện tích là:
ΔS = |S - So| ≤ 0,0898
Sai số tương đối của diện tích là:
Câu 22. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1cm, y = 5m ± 2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là:
A. 22,4 và
B. 22,4 và
C. 22, 4 và 6cm .
D. Một đáp số khác.
Lời giải
Chọn D.
Chu vi hình chữ nhật là:
Po = 2( xo + yo ) = 2(2 + 5) = 20mCâu 23. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: = 17658 ± 16.
A. 17700.
B. 17660.
C. 18000.
D. 17674
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết ≈ 17700).
Chọn A.
Câu 24. Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ chính xác d =100 người.
A. 1,2,3,4,0.
B. 1,2,3,4.
C. 1,2,3.
D. 1,2,3,4,0,5.
Lời giải
Vì = 50 < 100 < = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Chọn B.
Câu 25. Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ chính xác d =100 người.
A. 324.103 .
B. 321.104 .
C. 321405.101 .
D. 3214.103
Lời giải
Vì = 50 < 100 < = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103.
Chọn D.
Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.