20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Toptailieu.vn xin giới thiệu 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Lý thuyết

1. Các kiến thức cần nhớ

a. Phương trình trùng phương

+)  Phương trình trùng phương là phương trình có dạng ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0)   

+) Cách giải: Đặt ẩn phụ t = x2 (t ≥ 0) để đưa phương trình về phương trình bậc hai:  at2 + bt + c = 0 (a ≠ 0)

b. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức

Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta có các bước giải như sau:

Bước 1. Tìm điều kiện xác định của ẩn của phương trình.

Bước 2. Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.

Bước 3. Giải phương trình vừa nhận được ở bước 2.

Bước 4. So sánh các nghiệm tìm được ở bước 3 với điều kiện xác định và kết luận.

c. Phương trình đưa về dạng phương trình tích

Để giải phương trình đưa về dạng tích, ta có các bước giải như sau:

Bước 1. Phân tích vế trái thành nhân tử, vế phải bằng 0.

Bước 2. Xét từng nhân tử bằng 0 để tìm nghiệm.

d) Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol

Sự tương giao giữa đường thẳng d:y = mx + n và parabol (P): y = ax2 (a ≠ 0) 

Hình minh họa

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm

ax2 = mx + n ⇔ ax2 - mx - n = 0 (*)

+) Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt (Δ > 0) thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt

+) Phương trình (*) có nghiệm kép (Δ = 0) thì d tiếp xúc với (P).

+) Phương trình (*) vô nghiệm (Δ < 0) thì d không cắt (P)

2. Các dạng toán thường gặp

Dạng 1: Giải phương trình trùng phương

Phương pháp:

Xét phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0)

Bước 1. Đặt t = x2 (t ≥ 0) ta được phương trình bậc hai: at2 + bt + c = 0 (a ≠ 0)

Bước 2. Giải phương trình bậc hai ẩn t , thay t trở lại phép đặt ra tìm được các nghiệm của phương trình đã cho.

Dạng 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức

Phương pháp:

Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta có các bước giải như sau:

Bước 1. Tìm điều kiện xác định của ẩn của phương trình.

Bước 2. Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.

Bước 3. Giải phương trình vừa nhận được ở bước 2.

Bước 4. So sánh các nghiệm tìm được ở bước 3 với điều kiện xác định và kết luận.

Dạng 3: Phương trình đưa về dạng phương trình tích

Phương pháp:

Để giải phương trình đưa về dạng tích, ta có các bước giải như sau:

Bước 1. Phân tích vế trái thành nhân tử, vế phải bằng 0.

Bước 2. Xét từng nhân tử bằng 0 để tìm nghiệm.

Dạng 4: Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ

Phương pháp:

Bước 1. Tìm điều kiện xác định (nếu có)

Bước 2. Đặt ẩn phụ và giải phương tình theo ẩn mới

Bước 3. Tìm nghiệm ban đầu và so sánh với điều kiện xác định ở bước 1 để kết luận nghiệm.

Dạng 5: Giải phương trình chứa căn thức

Phương pháp:

Bước 1: Điều kiện xác định

Bước 2: Làm mất dấu căn bằng cách đặt ẩn phụ hoặc lũy thừa hai vế sau đó giải phương trình.

Bước 3: So sánh điều kiện và kết luận nghiệm.

Dạng 6: Một số dạng khác

Phương pháp:

Ta có thể dùng hằng đẳng thức, thêm bớt hạng tử, hoặc đánh giá hai vế… để giải phương trình.

Dạng 7: Xác định số giao điểm của đường thẳng d:y = mx + n và parabol (P):y = ax2 (a ≠ 0)

Phương pháp:

Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm

ax2 = mx + n ⇔ ax2 - mx - n = 0 (*)

+) Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt (Δ > 0) thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt

+) Phương trình (*) có nghiệm kép (Δ = 0)thì d tiếp xúc với (P).

+) Phương trình (*) vô nghiệm (Δ < 0)thì d không cắt (P)

Dạng 8: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:y = mx + n và parabol (P):y = ax2 (a ≠ 0)

Phương pháp:

Xét phương trình hoành độ giao điểm ax2 = mx + n ⇔ ax2 - mx - n = 0 (*)

Giải phương trình (*) tìm được x suy ra y. Tọa độ giao điểm là (x;y).

Dạng 9: Xác định tham số m để đường thẳng d:y = mx + n và parabol (P):y = ax2 (a ≠ 0) cắt nhau tại điểm thỏa mãn điều kiện cho trước .

Phương pháp:

+) Đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm âm phân biệt ⇔ 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2)

+) Đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt cùng nằm bên phải trục tung  phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt ⇔ 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3)

+) Đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm khác phía trục tung  phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0

+) Đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm có tọa độ thỏa mãn biểu thức cho trước (thường biến đổi biểu thức để sử dụng hệ thức Vi-et)

Dạng 10: Bài toán liên quan đến diện tích tam giác, diện tích hình thang và chiều cao.

Phương pháp:

Ta vận dụng linh hoạt các cách phân chia diện tích và công thức tính diện tích tam giác, hình thang để làm bài.

Bài tập

Câu 1: Phương trình x4 − 6x2 – 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 4

Lời giải:

Đặt x2 = t (t ≥ 0) ta được phương trình t2 – 6t – 7 = 0 (*)

Nhận thấy a – b + c = 1 + 6 – 7 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1 = −1 (L); t2 = 7 (N)

Thay lại cách đặt ta có x2 = 7  20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 1)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Phương trình 2x4 − 9x2 + 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 4

Lời giải:

Đặt x2 = t ta được phương trình 2t2 – 9t + 7 = 0 (*)

Nhận thấy a + b + c = 2 + (−9) + 7 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 2)

Thay lại cách đặt ta có

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 3)

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Phương trình (x + 1)4 – 5(x + 1)2 – 84 = 0 có tổng các nghiệm là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 4)

Lời giải:

Đặt (x + 1)2 = t (t ≥ 0) ta được phương trình t2 – 5t − 84 = 0 (*)

Ta có ∆ = 361 nên phương trình (*) có hai nghiệm

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 5)   

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 6)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Phương trình (2x + 1)4 – 8(2x + 1)2 – 9 = 0 có tổng các nghiệm là:

A. 1            

B. −2          

C. −1          

D. 2√2  

Lời giải:

Đặt (2x + 1)2 = t (t ≥ 0) ta được phương trình t2 – 8t − 9 = 0 (*)

Ta có a – b + c = 1 – (−8) + (−9) = 0 nwn phương trình (*) có hai nghiệm

t1 = 1 (tm); t2 = −9 (ktm)

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 7)

Suy ra tổng các nghiệm là 0 + (−1) = −1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Phương trình 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 8)  có số nghiệm là:

A. 2            

B. 1            

C. 0            

D. 3

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 9)

Nhận thấy ∆ = 112 – 4.9.2 = −31 < 0 nên phương trình 2x2 – 11x + 19 = 0 vô nghiệm

Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Phương trình  20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 10) có số nghiệm là:

A. 1            

B. 0            

C. 2            

D. 3

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 11)

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 12)

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 13)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Phương trình 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 14)  có nghiệm là:

A. x = √2  

B. x = 2      

C. x = 3      

D. x = 5

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 15)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Phương trình 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 16)  có nghiệm là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 17)

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 18)

Phương trình này có a + b + c = 3 + (−1) + (−2) = 0 nên có hai nghiệm phân biệt là  20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 19) (TM)

Vậy phương trình có hai nghiệm 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 19)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Tích các nghiệm của phương trình (x2 + 2x – 5)2 = (x2 − x + 5)2 là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 20)

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 21)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình (2x2 – 3)2 = 4(x – 1)2 là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 22)

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 23)

Phương trình 2x2 – 2x – 1 = 0 có ∆' = 3 > 0 nên có hai nghiệm

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 24)

Phương trình 2x2 + 2x – 5 = 0 có ∆1 = 11 > 0 nên có hai nghiệm

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 25)

Nên tổng các nghiệm của phương trình đã cho là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 26)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Số nghiệm của phương trình 3x3 + 3x2 + 5x + 5 = 0 là:

A. 2            

B. 0            

C. 1            

D. 3

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 27)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Nghiệm của phương trình x3 + 3x2 + x + 3 = 0 là:

A. x = ±1; x = −3

B. x = −1    

C. x = 1      

D. x = −3

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 28)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −3

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Tổng các nghiệm của phương trình x(x + 1)(x + 2)(x + 3) = 8 là:

A. −3         

B. 3            

C. 1            

D. −4

Lời giải:

Ta có x(x + 1)(x + 2)(x + 3) = 8 ⇔ x (x + 3).(x + 1) (x + 2) = 8

⇔ (x2 + 3x)( x2 + 3x + 2) = 8

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 29)

+) Với t = −3 ⇒ x2 + 3x + 1 = − 3 ⇔ x2 + 3x + 4 = 0, có ∆ = − 7 < 0 nên phương trình vô nghiệm.

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 30)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình (x + 1)(x + 4)( x2 + 5x + 6) = 48 là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 31)

Lời giải:

Ta có (x + 1)(x + 4)( x2 + 5x + 6) = 48 ⇔ (x2 + 5x + 4) (x2 + 5x + 6) = 48

Đặt x2 + 5x + 5 = t, thu được phương trình:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 32)

+) Với t = −7 ⇒ x2 + 5x + 5 = − 7 ⇔ x2 + 5x + 12 = 0 có ∆ = − 23 < 0 nên phương trình vô nghiệm.

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 33)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Hai nghiệm của phương trình 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 34)  là x1 > x2. Tính 3x1 + 4x2.

A. −3         

B. 3            

C. 7            

D. −7

Lời giải:

Điều kiện: x  0; x  −1

Đặt  20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 35) (t ≥ 0), khi đó phương trình đã cho trở thành:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 36)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Số nghiệm của phương trình 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 37)  là?

A. 2            

B. 3            

C. 1            

D. 0

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 38)

Đặt 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 39) , khi đó phương trình đã cho trở thành:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 40)

Ta có a + b + c = 1 + 1 + (−2) = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm

t1 = 1 (tm); t2 = −2 (ktm)

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 41)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Phương trình  20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 42)  có bao nhiêu nghiệm?

A. 1            

B. 3            

C. 0            

D. 2

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 43)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Phương trình 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 44)  có nghiệm là?

A. x = 5; x = 10                                 

B. x = 5; x = 10; x = −2

C. x = 5                                            

D. x = 10

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 45)

Vậy phương trình có nghiệm x = 5; x = 10

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19: Phương trình  20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 46) có nghiệm là?

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 47)

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 48)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Phương trình 20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 49)  có nghiệm là?

A. x = −1; x = 3                       

B. x = 1; x = −3

C. x = −1                                 

D. x = 3

Lời giải:

20 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) (ảnh 50)

Vậy phương trình có nghiệm x = −1; x = 3

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai

Bài tập cuối chương 6

Bài 19: Phương trình đường thẳng

Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
714 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
604 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
690 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
672 13 8
Tải xuống