SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nhị thức newton

526

Với Giải SBT Toán 10 Tập 2 trong Bài 3: Nhị thức newton Sách bài tập Toán lớp 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10.

SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nhị thức newton

Bài 1 trang 47 SBT Toán 10: Khai triển các biểu thức sau:

a) (x+3y)4 b) (32x)5 c) (x2x)5 d) (3x1x)4

Phương pháp giải:

Khai triển (a+b)5=C50a5+C51a4b1+C52a3b2+C53a2b3+C54b1a4+C55a5

Khai triển (a+b)4=C40a4+C41a3b1+C42a2b2+C43a1b3+C44b4

Lời giải:

a) (x+3y)4=C40x4(3y)0+C41x3(3y)1+C42x2(3y)2+C43x1(3y)3+C44x0(3y)4

x4+12x3y+54x2y2+108x1y3+81y4

b) (32x)5=C5035(2x)0+C5134(2x)1+C5233(2x)2+C5332(2x)3+C5431(2x)4+C5530(2x)5=243810x1+1080x2720x3+240x432x5

c) (x2x)5=C50x5(2x)0+C51x4(2x)1+C52x3(2x)2+C53x2(2x)3+C54x1(2x)4+C55x0(2x)5=x510x3+40x80x+80x332x5

d)

(3x1x)4=C40(3x)4(1x)0+C41(3x)3(1x)1+C42(3x)2(1x)2+C43(3x)1(1x)3+C44(3x)0(1x)4=81x2108x+2312x+1x2

Bài 2 trang 47 SBT Toán 10: Khai triển và rút gọn biểu thức (x2)(2x+1)4

Phương pháp giải:

Khai triển (a+b)4=C40a4+C41a3b1+C42a2b2+C43a1b3+C44b4

rồi rút gọn biểu thức (x2)(2x+1)4

Lời giải:

+ Khai triển:

(2x+1)4=C40(2x)4+C41(2x)3+C42(2x)2+C43(2x)1+C44(2x)0=16x4+32x3+24x2+8x+1

 (x2)(2x+1)4=(x2)(16x4+32x3+24x2+8x+1)

=16x532x4+32x464x3+24x348x2+8x216x+x2=16x540x340x215x2

Bài 3 trang 47 SBT Toán 10: Tìm giá trị của tham số a để trong khai triển (a+x)(1+x)4 có một số hạng 22x2

Phương pháp giải:

Khai triển (a+b)4=C40a4+C41a3b1+C42a2b2+C43a1b3+C44b4

rồi rút gọn biểu thức (a+x)(1+x)4, tìm hệ số của x2 .

Lời giải:

+ Khai triển:

(1+x)4=C40(x)4+C41(x)3+C42(x)2+C43(x)1+C44(x)0=x4+4x3+6x2+4x+1

=>(a+x)(1+x)4=(a+x)(x4+4x3+6x2+4x+1)

=ax4+x5+4ax3+4x4+6ax2+6x3+4ax+4x2+a+x

Ta có hệ số của x2 là 6a+4=22a=3

Bài 4 trang 47 SBT Toán 10: Biết rằng trong khai triển (ax1)5, hệ số của x4 gấp 4 lần hệ số của x2. Hãy tìm giá trị của tham số a.

Phương pháp giải:

Khai triển (a+b)5=C50a5+C51a4b1+C52a3b2+C53a2b3+C54b1a4+C55a5

Cho hệ số của x4 gấp 4 lần hệ số của x2.

Lời giải:

Khai triển(ax1)5=C50(ax)5+C51(ax)4(1)1+C52(ax)3(1)2+C53(ax)2(1)3+C54(ax)1(1)4+C55(1)5

+ Hệ số của x4 là: 5a4

+ Hệ số của x2 là: 10a2

5a4=4.(10a2)5a4+40a2=05a2(a28)=0a2=8a=±22

Bài 5 trang 47 SBT Toán 10: Biết rằng trong khai triển của (ax+1x)4, số hạng không chứa x là 24. Hãy tìm giá trị của tham số a.

Phương pháp giải:

Khai triển (a+b)4=C40a4+C41a3b1+C42a2b2+C43a1b3+C44b4

Số hạng không chứa x là số hạng có số mũ của x bằng 0

Lời giải:

Khai triển (ax+1x)4 có số hạng tổng quát: C4k(ax)4k(1x)k=C4ka4kx42k

Số hạng không chứa x khi 42k=0k=2

 Hệ số của khai triển là C42a2=246a2=24a2=4a=2

Vậy a=2.

Bài 6 trang 47 SBT Toán 10: Cho biểu thức A=(2+x)4+(2x)4

a) Khai trển và rút gọn biểu thức A

b) Sử dụng kết quả ở câu a, tính gần đúng A=2,054+1,954

Phương pháp giải:

Khai triển (a+b)4=C40a4+C41a3b1+C42a2b2+C43a1b3+C44b4

Lời giải:

a) + Khai triển:

 (2+x)4=C4024+C4123x1+C4222x2+C4321x3+C44x4=16+32x+24x2+8x+x4

(2x)4=C4024+C4123(x)1+C4222(x)2+C4321(x)3+C44(x)4=1632x+24x28x+x4

A=(2+x)4+(2x)4=16+32x+24x2+8x+x4+1632x+24x28x+x4=32+48x2+2x4

b) Với x=0,05 ta có: A=2,054+1,954=32+48.0,052+2.0,05432,12

Bài 7 trang 47 SBT Toán 10: Bạn An có 4 cái bánh khác nhau từng đôi một. An có bao nhiêu cách chọn ra một số cái bánh (tính cả trường hợp không chọn cái nào) để mang theo trong buổi dã ngoại?

Lời giải:

Giả sử An chọn k cái bánh, 0k4

Số cách chọn k cái bánh trong 4 cái bánh là: C4k cách chọn

An có thể chọn: 0; 1; 2; 3; 4 cái bánh

 Số cách chọn của An là:

C40+C41+C42+C43+C44=(1+1)4=24=16  cách chọn

Đánh giá

0

0 đánh giá