Cho ba vectơ . Tìm tọa độ của các vectơ

313

Với Giải SBT Toán 10 Tập 2 trong Bài 1: Toạ độ của vectơ Sách bài tập Toán lớp 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10.

Cho ba vectơ . Tìm tọa độ của các vectơ

Bài 2 trang 58 SBT Toán 10: Cho ba vectơ m=(1;1),n=(2;2),p=(1;1). Tìm tọa độ của các vectơ

a) m+2n3p;

b) (n.p)m

Phương pháp giải:

Cho hai vectơ a=(a1,a2),b=(b1,b2), ta có:

a±b=(a1±b1,a2±b2)

ka=(ka1,ka2)

a.b=a1b1+a2b2

Lời giải:

a) 2n=(4;4),3p=(3;3)

m+2n3p=(1;1)+(4;4)(3;3)=(8;8)

b) n.p=2(1)+2(1)=4(n.p)m=4(1;1)=(4;4)

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 58 SBT Toán 10: Cho hai vectơ 

Bài 3 trang 59 SBT Toán 10: Cho tam giác MNP có tọa độ của các đỉnh là

Bài 4 trang 59 SBT Toán 10: Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là

Bài 5 trang 59 SBT Toán 10: Cho năm điểm . Trong các điểm đã cho, hãy tìm điểm

Bài 6 trang 59 SBT Toán 10: Cho điểm . Tìm tọa độ

Bài 7 trang 58 SBT Toán 10: Cho ba điểm

Bài 8 trang 59 SBT Toán 10: Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh

Bài 9 trang 59 SBT Toán 10: Cho bốn điểm . Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình vuông

Bài 10 trang 60 SBT Toán 10: Tính góc giữa hai vectơ  và  trong các trường hợp sau

Bài 11 trang 60 SBT Toán 10: Cho điểm . Gọi B là điểm đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O

Bài 12 trang 60 SBT Toán 10: Cho vectơ . Hãy tìm tọa độ một vectơ đơn vị 

Đánh giá

0

0 đánh giá