Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 17 Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai

456

Với giải Câu hỏi trang 17 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo trong Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem: 

Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 17 Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Vận dụng trang 17 Toán 10 Tập 2: Cho tam giác OAB  OBC lần lượt vuông tại A  B như hình 1. Các cạnh AB  BC bằng nhau và ngắn hơn OB là 1 cm. Hãy biểu diễn độ dài OC  OA qua OB, từ đó xác định OB để:

a) OC=3OA;

b) OC=54OB

Vận dụng trang 17 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Bước 1: Sử dụng giả thiết và áp dụng định lý pitago để biểu diễn độ dài OC  OA qua OB

Bước 2: Lập phương trình theo giả thiết OC=3OA;OC=54OB

Bước 3: Giải phương trình

Lời giải 

Gọi độ dài cạnh OB là cm (x>0)

Theo giả thiết ta có AB=BC=OB1=x1

Áp dụng định lý pitago trong tam giác vuông OAB  OBC ta có:

OC=OB2+BC2=x2+(x1)2=2x22x+1

OA=OB2AB2=x2(x1)2=2x1

a) OC=3OA2x22x+1=32x1

2x22x+1=9(2x1)2x220x+10=0

x=525 và x=5+25

Thay hai nghiệm vừa tìm được vào phương trình 2x22x+1=32x1 ta thấy cả hai đều thỏa mãn phương trình

Vậy khi OB=525 hoặc OB=5+25thì OC=3OA

b) OC=54OB2x22x+1=54x

2x22x+1=2516x2716x22x+1=0

x=47 hoặc x=4                

Thay hai nghiệm vừa tìm được vào phương trình 2x22x+1=54x ta thấy cả hai nghiệm đều thỏa mãn phương trình

Vậy khi OB=47 hoặc OB=4 (cm) thì  OC=54OB.

Bài tập 

Bài 1 trang 17 Toán 10 Tập 2: Giải các phương trình sau:

a) 11x214x12=3x2+4x7

b) x2+x42=2x30

c) 2x2x1=x2+2x+5

d) 3x2+x17x2+2x5=0

Phương pháp giải

Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình để làm mất dấu căn

Bước 2: Chuyển vế, rút gọn đưa về phương trình bậc hai một ẩn

Bước 3: Giải phương trình nhận được ở bước 2

Bước 4: Thử lại nghiệm và kết luận

Lời giải 

a) 11x214x12=3x2+4x7

11x214x12=3x2+4x78x218x5=0

x=14 và x=52

Thay nghiệm vừa tìm được vào phương trình 11x214x12=3x2+4x7 ta thấy chỉ có nghiệm x=52 thảo mãn phương trình

Vậy nhiệm của phương trình đã cho là x=52

b) x2+x42=2x30

x2+x42=2x3x2x12=0

x=3 và x=4

Thay vào phương trình x2+x42=2x30  ta thấy  không có nghiệm nào thỏa mãn

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm

c) 2x2x1=x2+2x+5

4.(x2x1)=x2+2x+53x26x9=0

x=1 và x=3

Thay hai nghiệm trên vào phương trình 2x2x1=x2+2x+5 ta thấy cả hai nghiệm đếu thỏa mãn phương trình

Vậy nghiệm của phương trình 2x2x1=x2+2x+5 là x=1 và x=3

d) 3x2+x17x2+2x5=0

3x2+x1=7x2+2x59.(x2+x1)=7x2+2x52x2+7x4=0

x=4 và x=12

Thay hai nghiệm trên vào phương trình 3x2+x17x2+2x5=0 ta thấy chỉ có nghiệm x=4 thỏa mãn phương trình

Vậy nghiệm của phương trình trên là x=4.

Bài 2 trang 17 Toán 10 Tập 2: Giải các phương trình sau:

a) x2+3x+1=3

b) x2x4=x+2

c) 2+122x=x

d) 2x23x10=5

Phương pháp giải 

Bước 1: Chuyển biểu thức có căn về một vế

Bước 2: Bình phương hai vế của phương trình để làm mất dấu căn

Bước 3: Chuyển vế, rút gọn đưa về phương trình bậc hai một ẩn

Bước 4: Giải phương trình nhận được ở bước 2

Bước 5: Thử lại nghiệm và kết luận

Lời giải 

a) x2+3x+1=3

x2+3x+1=9x2+3x8=0

x=3412 và x=3+412

Thay hai nghiệm trên vào phương trình x2+3x+1=3 ta thấy cả hai nghiệm đều thỏa mãn phương trình

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x=3412 và x=3+412

b) x2x4=x+2

x2x4=(x+2)2x2x4=x2+4x+45x=8x=85

Thay x=85 và phương trình x2x4=x+2 ta thấy thỏa mãn phương trình

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x=85

c) 2+122x=x

122x=x2122x=(x2)2122x=x24x+4x22x8=0

x=2 và x=4

Thay hai nghiệm vừa tìm được vào phương trình 2+122x=x thì thấy chỉ có x=4 thỏa mãn

Vậy x=4 là nghiệm của phương trình đã cho.

d) Ta có biểu thức căn bậc hai luôn không âm nên 2x23x100xR

2x23x10=5 (vô lí)

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Bài 3 trang 17 Toán 10 Tập 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB ngắn hơn AC là 2 cm.

a) Biểu diễn độ dài cạnh huyền BC theo AB

b) Biết chu vi của tam giác ABC là 24 cm. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó.

Phương pháp giải

a)       Bước 1: Đặt độ dài cạnh AB là x (x>0), biểu diễn AC theo AB

          Bước 2: Áp dụng định lý Pitago biểu diễn cạnh BC

b)       Bước 1: Lập biểu thức tính chu vi của tam giác

          Bước 2: Giải phương trình vừa tìm được

Lời giải 

Bài 3 trang 17 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

a) Đặt độ dài cạnh AB là x (x>0)

Theo giả thiết ta có độ dài AC=AB+2=x+2

Áp dụng định lý pitago trong tam giác vuông ta có

BC=AB2+AC2=x2+(x+2)2=2x2+4x+4

b) Chu vi của tam giác là C=AB+AC+BC

C=x+(x+2)+2x2+4x+4=2x+2+2x2+4x+4

Theo giả thiết ta có

C=242x+2+2x2+4x+4=242x2+4x+4=222x2x2+4x+4=(222x)22x2+4x+4=4x288x+4842x292x+480=0

x=6 hoặc x=40

Thay hai nghiệm vừa tìm được vào phương trình 2x2+4x+4=222x ta thấy chỉ có  x=6 thỏa mãn phương trình

Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là AB=6;AC=8 và BC=10(cm).

Bài 4 trang 17 Toán 10 Tập 2: Một con tàu biển M rời cảng O và chuyển động thẳng theo phương tạo với bờ biển một góc 60. Trên bờ biển có hai đài quan sát A và B nằm về hai phía so với cảng O và lần lượt cách cảng O khoảng 1km và 2km (Hình 2).

a) Đặt độ dài của MO là x km. Biểu diễn khoảng cách từ tàu đến A và từ tàu đến B theo x.

b) Tìm x để khoảng cách từ tàu đến B bằng 45 khoảng cách từ tàu đến A

c) Tìm x để khoảng cách từ tàu đến B nhỏ hơn khoảng cách từ tàu đến O đúng 500 m.

Lưu ý: Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. 

Bài 4 trang 17 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải

a) Sử dụng định lý cosin a2=b2+c2+2bccosA

b) Lập phương trình MB=45MA, và giải phương trình lập được

c) Lập phương trình MB=MO0,5 và giải phương trình lập được

Lời giải 

a) Đặt độ dài của MO là x km (x>0)

Ta có: MOA^+MOB^=180 (hai góc bù nhau) MOA^=120

Áp dụng định lý Cosin trong tam giác ta tính được:

+) Khoảng cách từ tàu đến là MB=x2+222.2.x.cos60=x22x+4

+) Khoảng cách từ tàu đến là MA=x2+122.1.x.cos120=x2+x+1

b) Theo giải thiết ta có phương trình MB=45MAx22x+4=45x2+x+1

x22x+4=1625(x2+x+1)925x26625x+8425=0

x1,64 và x5,69

Thay hai nghiệm vừa tìm được vào phương trình x22x+4=45x2+x+1 ta thấy cả hai nghiệm đều thỏa mãn phương trình

Vậy khi  x1,64 hoặc x5,69 thì khoảng cách từ tàu đến B bằng 45 khoảng cách từ tàu đến A

c) Đổi 500 m = 0,5 km

Theo giả thiết ta có phương trình sau:

MB=MO0,5x22x+4=x0,5x22x+4=(x0,5)2x22x+4=x2x+14x=154

Thay x=154 vào phương trình x22x+4=x0,5 ta thấy thỏa mãn phương trình

Vậy khi x=154 thì khoảng cách từ tàu đến B nhỏ hơn khoảng cách từ tàu đến O đúng 500 m.

Đánh giá

0

0 đánh giá