SBT Toán 11 trang 27 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

222

Với Giải trang 27 SBT Toán lớp 11 trong Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị Sách bài tập Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

 SBT Toán 11 trang 27 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Bài 4 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1Cho hàm số y = sinx với x ∈ [‒2π; 2π]

a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho.

b) Tìm các giá trị của x5π3;7π3 sao cho sinπ3x=1.

c) Tìm các giá trị của x9π8;7π8 sao cho sin2x+π4>0.

d) Tìm m để có 4 giá trị α ∈ [‒2π; 2π] phân biệt thỏa mãn sinα = m.

Lời giải:

a) Ta có đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [‒2π; 2π] như sau:

SBT Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 1)

b) Đặt t=π3x. Vì 5π3x7π3 nên ‒2π ≤ t ≤ 2π.

Từ đồ thị của hàm số ở trên, ta có:

sint = ‒1 khi và chỉ khi t=π2 hoặc t=3π2. Do đó x=5π6 hoặc x=7π6.

c) Đặt t=2x+π4. Vì 9π8x7π8 nên ‒2π ≤ t ≤ 2π.

Từ đồ thị của hàm số ở trên, ta có:

sint > 0 khi và chỉ khi ‒2π < t < ‒π hoặc 0 < t < π.

Do đó 9π8<x<5π8 hoặc π8<x<3π8.

d) Có bốn giá trị α∈ [‒2π; 2π] thoả mãn sinα = m khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = sinα tại bốn điểm. Từ đồ thị hàm số ở trên, ta thấy điều này xảy ra khi và chỉ khi ‒1 < m < 0 hoặc 0 < m < 1.

Bài 5 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1Cho hàm số y = tanx với x3π2;π2π2;π2.

a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho.

b) Tìm các giá trị của x7π4;π4 sao cho 3tanx+π4+1=0.

c) Tìm các giá trị của x5π6;π6 sao cho tan2x+π633.

Lời giải:

a) Ta có đồ thị của hàm số y=tanx với x3π2;π2π2;π2 như sau:

SBT Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 2)

b) Ta có 3tanx+π4+1=0 khi và chỉ khi tanx+π4=33.

Đặt t=x+π4. Vì 7π4xπ4 nên 3π2tπ2, hay t3π2;π2.

Hàm số y = tant xác định khi tπ2+kπ,k. Kết hợp với điều kiện

t3π2;π2, suy ra t3π2;π2φπ2;π2.

Đồ thị hàm số y = tant với t3π2;π2π2;π2 như sau:

Từ đồ thị hàm số trên, ta có:

tant=33 khi và chỉ khi t=7π6 hoặc t=π6.

Do đó x=17π12 hoặc x=5π12.

c) Đặt t=2x+π6. Vì 5π6xπ6 nên 3π2tπ2, hay t3π2;π2.

Tương tự câu , từ đồ thị hàm số trên, ta có:

tant33 khi và chỉ khi 7π6t<π2 hoặc π6t<π2.

Do đó 2π3x<π3 hoặc π6x<π6.

Bài 6 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn.

a) y=sinx3tanx2;

b) y = (cos2x ‒ 1)sinx.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là D=π+k2πk.

Với mọi x ∈ D, ta có:

x±2πDvà sinx+2π3tanx+2π2=sinx3tanx2+π=sinx3tanx2.

Do đó hàm số y=sinx3tanx2 là hàm số tuần hoàn.

b) Hàm số y=cos2x1sinx có tập xác định làℝ.

Với mọi x ∈ ℝ, ta có: x ± 2π ∈ ℝ;

cos2x+2π1sinx+2π=cos2x+4π1sinx=cos2x1sinx.

Do đó hàm số y = (cos2x ‒ 1)sinx là hàm số tuần hoàn.

Bài 7 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1Huyết áp là áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các mô trong cơ thế. Nhờ lực co bóp của tim và sức cản của động mạch mà huyết áp được tạo ra. Giả sử huyết áp của một người thay đổi theo thời gian được cho bởi công thức: p(t) = 120 + 15cos150πt, trong đó p(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimets thủy ngân) và thời gian t tính theo đơn vị phút.

a) Chứng minh p(t) là một phần hàm số tuần hoàn.

b) Huyết áp cao nhất và huyết áp thấp nhất lần lượt được gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Tìm chỉ số huyết áp của người đó, biết rằng chỉ số huyết áp được viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương.

Lời giải:

a) Hàm số p(t) có tập xác định làℝ. Với mọi t ∈ ℝ, ta có t±175 

và pt+175=120+15cos150πt+2π=120+15cos150πt=pt.

Do đó p(t) là một hàm số tuần hoàn.

b) Vì ‒1 ≤ cos150πt ≤ 1 với mọi t ∈ ℝ nên 105 ≤ p(t) ≤ 135 với mọi t ∈ ℝ.

Vậy chỉ số huyết áp của người đó là 135/105.

Bài 8 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình s=3sinπ2t với s tính bằng cm và t tình bằng giây. Dựa vào đồ thị của hàm số sin, hãy xác định ở các thời điểm t nào trong 4 giây đầu thì s32.

Lời giải:

Trong 4 giây đầu, ta có 0 ≤ t ≤ 4, suy ra 0π2t2π.

Đặt x=π2t, khi đó x ∈ [0; 2π]. Đồ thị của hàm số y = sĩn trên đoạn [0; 2π] như sau:

SBT Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 3)

Dựa vào đồ thị trên đoạn [0; 2π], ta có: s32 khi 3sinx32 hay sinx12

Suy ra 7π6x11π6. Do đó 73t113.

Đánh giá

0

0 đánh giá