35 bài tập trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 bài tập trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Câu 1: Hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án có nghiệm duy nhất khi

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Lời giải:

 

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (các hệ số a’; b’; c’ khác 0) vô số nghiệm khi?

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Lời giải:

Hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án có vô số nghiệm khi d: ax + by = c và d’: a’x + b’y = c’ trùng nhau, suy ra hệ phương trình có vô số nghiệm Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (các hệ số khác 0) vô nghiệm khi?

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Lời giải:

Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (các hệ số khác 0)

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án có các hệ số khác 0 và Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án. Chọn câu đúng.

A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất

B. Hệ phương trình vô nghiệm

C. Hệ phương trình vô số nghiệm

D. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ

Lời giải:

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

A. Vô số nghiệm                               

B. Vô nghiệm

C. Có nghiệm duy nhất                     

D. Có hai nghiệm phân biệt

Lời giải:

Xét hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

A. Vô số nghiệm                               

B. Vô nghiệm

C. Có nghiệm duy nhất                     

D. Có hai nghiệm phân biệt

Lời giải:

Xét hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án vô nghiệm

A. m = 1

B. m = −1

C. m = 0

D. m=12

Lời giải:

Để hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án vô nghiệm

A. m = 1     

B. m = −1   

C. m = 3     

D. m = −3

Lời giải:

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Để hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án vô nghiệm thì đường thẳng d: y = 2x – 4 song song với đường thẳng d’: Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án suy ra

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

A. Vô số nghiệm                               

B. Vô nghiệm

C. Có nghiệm duy nhất                     

D. Có hai nghiệm phân biệt

Lời giải:

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Cho hệ (I): Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án. Chọn kết luận đúng.

A. Hai hệ đã cho đều vô nghiệm                  

B. Hai hệ đã cho đều có nghiệm duy nhất

C. Hệ (I) vô nghiệm, hệ (II) có nghiệm duy nhất

D. Hệ (I) và (II) đều có vô số nghiệm

Lời giải:

Xét hệ (I): Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Nhận thấy rằng hai đường thẳng (d1): y = x + 1 và (d2): y = x + 1 trùng nhau nên hệ (I) có vô số nghiệm.

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Nhận thấy rằng hai đường thẳng Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án  trùng nhau nên hệ (II) có vô số nghiệm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án có nghiệm duy nhất

A. m ≠ 2    

B. m ≠ −2  

C. m = 2     

D. m ≠ ± 2 

Lời giải:

Để hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án có nghiệm duy nhất thì  

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án có nghiệm duy nhất.

A. m ≠ 0    

B. m ≠ 2    

C. m ≠ {0;3}

D. m = 0; m = 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Nhận thấy hệ này có nghiệm duy nhất vì hai đường thẳng Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án cắt nhau

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì hai đường thẳng:

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án cắt nhau

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Suy ra m ≠ {0; 2; 3}

Kết hợp cả TH1 và TH2 ta có m ≠ {0; 3}

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi m ≠ {0; 3}

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13: Hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. (−21; 15)

B. (21; −15)

C. (1; 1)      

D. (1; −1)

Lời giải:

Thay lần lượt các cặp số (−21; 15); (21; −15); (1; 1) và (1; −1) vào hệ phương trình ta được:

+) Với cặp số (21; −15) thì ta có Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (vô lý) nên loại B

+) Với cặp số (1; 1) thì ta có Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (vô lý) nên loại C

+) Với cặp số (1; −1) thì ta có Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (vô lý) nên loại D

+) Với cặp số (−21; 15) thì ta có Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (luôn đúng) nên chọn A

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. (1; 2)     

B. (8; −3)   

C. (3; −8)   

D. (3; 8)

Lời giải:

+) Với cặp số (1; 2) thì ta có Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (vô lý) nên loại A

+) Với cặp số (8; −3) thì ta có Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (vô lý) nên loại B

+) Với cặp số (3; 8) thì ta có Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (vô lý) nên loại D

+) Với cặp số (3; −8) thì ta có Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (luôn đúng) nên chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án. Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình nhận cặp (1; 2) làm nghiệm

A. m = 0     

B. m = −1   

C. m = −2   

D. m = 3

Lời giải:

Để hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án nhận cặp (1; 2) làm nghiệm thì

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Vậy m = −2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án. Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình nhận cặp số (−1; 3) làm nghiệm

A. m = 0     

B. m = −2   

C. m = −3   

D. m = 3

Lời giải:

Để hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án nhận cặp số (−1; 3) làm nghiệm thì

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Vậy m = 3

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17: Cặp số (−2; −3) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Cặp số (3;−5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Cho hệ phương trình: Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án. Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình vô số nghiệm

A. m = 0     

B. m = 1     

C. m = 2     

D. m = 3

Lời giải:

Để hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án có vô số nghiệm thì

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20: Cho hệ phương trình: Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án. Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình vô nghiệm.

A. m = 0     

B. m = 2     

C. m = −2   

D. m = −3

Lời giải:

+ TH1: Với m = 0 ta có hệ Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án hay hệ phương trình có nghiệm duy nhất nên loại m = 0

+ TH2: Với m  0

Để hệ phương trình Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án có vô số nghiệm thì

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d: −2x + y = 3 và d’: x + y = 5, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình 2x+y=3x+y=5  là (x0; y0).

Tính y0 – x0

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 6)

Lời giải:

Ta có:

d: −2x + y = 3 y = 2x + 3

và d’: x + y = 5  y = 5 – x

Xét phương trình hoành độ giao điểm

của d và d’: 2x + 3 = 5 – x x=23  

 y = 5 – x = 5 − 23=133 

Vậy tọa độ giao điểm của d và d’ là 23;133 

Suy ra nghiệm của hệ phương trình  

2x+y=3x+y=5là 23;133

Từ đó y0 – x0 = 13323=113  

Đáp án cần chọn là:A

Câu 22: Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d: 4x + 2y = −5 và d’: 2x – y = −1 ta tìm được nghiệm của hệ phương trình 4x+2y=52xy=1 là (x0; y0). Tính x0. y0

  Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 8)

Lời giải:

Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 23: Gọi x0; y0 là cặp nghiệm của hệ 2x+y = 73x-2y = 7Tính x0y0

A. -32

B. 3

C. 13

D. 1

Lời giải:

2x+y=73x-2y=7x=3y=1

Đáp án cần chọn là:B

Câu 24: Hệ phương trình 2x-4=y-4x+2y-5=0có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. Vô số

B. 1

C. 2

D. Vô nghiệm

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 25: Hệ phương trình ax+by=ca'x+b'y=c'có các hệ số khác 0 và aa'=bb'cc'. Chọn câu đúng.

A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất

B. Hệ phương trình vô nghiệm

C. Hệ phương trình vô số nghiệm

D. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:B

Câu 26: Chọn phát biểu sai:

A.Nếu hệ phương trình (I) có vô số nghiệm, đồng thời hệ phương trình (II) cũng có vô số nghiệm thì hệ (I) và hệ (II) tương đương nhau.

B.Từ một hệ hai phương trình đã cho ta có thể có được một hệ tương đương với nó nếu thực hiện: Thay một phương trình trong hệ bằng phương trình tương đương với nó

C.Từ một hệ hai phương trình đã cho ta có thể có được một hệ tương đương với nó nếu thực hiện: Thay một phương trình trong hệ bởi phương trình có được bằng các cộng (hoặc trừ) vế theo vế hai phương trình đã cho

D.Nếu hệ (I) tương đương với hệ (II) và hệ (II) tương đương với hệ (III) thì hệ (I) và hệ (III) tương đương nhau

E.Hai hệ phương trình được gọi là tương đương nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm, nghĩa là mội nghiệm của hệ này cũng là nghiệm của hệ kia và ngược lại

Lời giải:

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là:A

Câu 27: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax+by=c (1)a'x+b'y=c (2)trong đó (1) và (2) là hai phương trình bậc nhất hai ẩn

A.Vì (1) và (2) đều có vô số nghiệm nên hệ cũng luôn có vô số nghiệm

B.Nếu 2 phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải bằng 0

C.Nếu 2 phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó được gọi là nghiệm của hệ

D.Giải một hệ phương trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ đã cho

E.Tất cả các câu trên đều sai

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là:C

Câu 28: Xét hệ phương trình 2x+10y=9 (1)3x+15y=2 (2)

A.(1) và (2) có các hệ số khác nhau nên hệ có vô số nghiệm

B.(1) và (2) được viết lại thành hai đường thẳng mà hai đường thẳng này trùng nhau, nên hệ có vô số nghiệm

C.Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ có duy nhất nghiệm

D.Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ vô nghiệm

E.Tất cả các câu trên đều sai

Lời giải:

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là:D

Câu 29: Tìm số nghiệm của hệ phương trình x+7y=-5 (1)3x+21y=-35 (2)

A.Hệ phương trình trên có vô số nghiệm

B.Hệ phương trình trên có 1 nghiệm duy nhất

C.Hệ phương trình trên vô nghiệm

D.Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ chỉ có 2 nghiệm

Lời giải:

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là:A

Câu 30: Không giải hệ phương trình,xác định số nghiệm số của các hệ phương trình sau đây: 
(I) 5x+8y=11-x+12y=6(II) x+7y=-12-2x+27y=11

A.Hệ(I) vô nghiệm, hệ (II) vô nghiệm

B.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất, hệ (II) vô nghiệm

C.Hệ (I) có vô số nghiệm, hệ (II) vô nghiệm

D.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất,hệ (II) có vô số nghiệm

E.Hệ (I) vô nghiệm,hệ (II) có vô số nghiệm

Lời giải:

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là:B

Câu 31: Nghiệm của hệ phương trình x+2y=5x-2y=1là:

A. (1; 2)

B. (1; -2)

C. (-1; -2)

D. (3; 1)

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 32: Hệ phương trình mx+y=m+1x-my=2017có nghiệm khi?

A. m1

B. m±1

C. m-1

D. Với mọi giá trị của m

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 33: Không cần vẽ hình, cho biết mỗi hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm? Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. 1

B. Vô số

C. 0

D. 2

Lời giải:

+ Tập nghiệm của phương trình y = 2x + 10 được biểu diễn bởi đường thẳng d1:y = 2x + 10.

+ Tập nghiệm của phương trình y = x + 100 được biểu diễn bởi đường thẳng d2: y = x + 100.

Lại có: hệ số góc của hai đường thẳng d1; d2 khác nhau (2 ≠ 1) nên hai đường thẳng này cắt nhau.

Suy ra, hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Đáp án cần chọn là:A

Câu 34: Không vẽ hình, hỏi hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. Vô số nghiệm

B. 0

C.1

D. 2

Lời giải:

Ta có: Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Nên tập nghiệm của phương trình – 2x + 5y = 10 được biểu diễn bởi đường thẳng (d1):

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Nên tập nghiệm của phương trình 16x – 40y = 20 được biểu diễn bởi đường thẳng (d2):

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Hai đường thẳng d1; d2 có cùng hệ số góc và có tung độ góc khác nhau nên d1// d2.

Suy ra, hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

Đáp án cần chọn là:B

Câu 35: Cho hệ phương trình Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án . Tìm m để hệ phương trình đã cho vô nghiệm

A. m = 3

B. m = 1

C. m = -2

D. m = -1

Lời giải:

Nghiệm phương trình y = 2x + 20 được biểu diễn bởi đường thẳng (d1): y =2x +20.

Nghiệm phương trình y = (2m - 4)x + 10 được biểu diễn bởi đường thẳng (d2): y = (2m – 4)x + 10.

Để hệ phương trình đã cho vô nghiệm khi 2 đường thẳng d1 // d2

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là:A

Tài liệu có 22 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống