30 bài tập trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 30 bài tập trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Câu 1: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án. Nghiệm của hệ phương trình là:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án. Nghiệm của hệ phương trình là:

A. (x; y) = (−2; −3)                           

B. (x; y) = (−3; −2)

C. (x; y) = (−2; 3)                              

D. (x; y) = (3; −2)

Lời giải:

Ta giải hệ phương trình bằng cách nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2 rồi trừ từng vế của hai phương trình:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; −2)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án. Nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính x – y

A. x – y = −1                           

B. x – y = 1

C. x – y = 0                             

D. x – y = 2

Lời giải:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 1)

⇒ x – y = 2 – 1 = 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án. Nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính x + y

A. x + y = −1                           

B. x + y = 1

C. x + y = 0                             

D. x + y = 2

Lời giải:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (−1; 0)

⇒ x – y = −1 – 0 = −1

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Lời giải:

Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với √2 rồi cộng từng vế của hai phương trình

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính x.y

A. 2            

B. 0            

C. −2          

D. 1

Lời giải:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = (1; 0) ⇒ x.y = 0

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính x.y

A. 225        

B. 0            

C. 125        

D. 15

Lời giải:

ĐK: x ≥ 0; y ≥ 0

Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 5 rồi trừ từng vế của hai phương trình:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (25; 9)

⇒ xy = 25.9 = 225

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính x/y

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Lời giải:

ĐK: x ≠ 0

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Cho hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Lời giải:

ĐK: y ≠ 0

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Số nghiệm của hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án là?

A. 2            

B. Vô số     

C. 1            

D. 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (4;7)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Số nghiệm của hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án là?

A. 2            

B. Vô số     

C. 1            

D. 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình vô nghiệm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x;y) của hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

A. x > 0; y < 0                         

B. x < 0; y < 0

C. x < 0; y > 0                         

D. x > 0; y > 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (31; −3)

⇒ x > 0; y < 0

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

A. x > 0; y < 0                         

B. x < 0; y < 0

C. x < 0; y > 0                         

D. x > 0; y > 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 8)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án tương đương với hệ phương trình nào dưới đây?

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án tương đương với hệ phương trình nào dưới đây?

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17: Kết luận đúng về nghiệm (x; y) của hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

A. x. y = 16

B. x + y = 10

C. x – y = 6

D. y : x = 4

Lời giải:

ĐK: x ≥ 1; y ≥ 1

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (10; 4)

Nên x – y = 10 – 4 = 6

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Kết luận đúng về nghiệm của hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

A. x. y = 1  

B. x + y = 0

C. x – y = −2        

D. y : x = 2

Lời giải:

ĐK: x ≥ −3; y ≥ −1

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (1; −1)

Nên x + y = 1 + (−1) = 0

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Tìm a, b để hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án có nghiệm là (3; −4)

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Lời giải:

Thay x = 3; y = −4 vào hệ phương trình ta được

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Tìm a, b để hệ phương trình Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án có nghiệm là (2; −3)

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Lời giải:

Thay x = 2; y = −3 vào hệ phương trình ta được:

Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình x+14y2=x+y+1x22+y13=x+y1 cũng là nghiệm của phương trình (m + 2)x + 7my = m – 225

A. m = 40 

B. m = 5

C. m = 50

D. m = 60

Lời giải:

Ta có

x+14y2=x+y+1x22+y13=x+y1x+12y=4x+4y+43x6+2y2=6x+6y63x+6y=33x+4y=2y=12x=0

Thay x = 0; y=12 vào phương trình

(m + 2)x + 7my = m – 225 ta được:

(m + 2).0 + 7m12  = m – 225  

92m = 225  m = 50

Đáp án cần chọn là:C

Câu 22: Số nghiệm của hệ phương trình 5x+2y3xy=99x3y=7x4y17 là?

A. 2

B. Vô số 

C. 1

D. 0

Lời giải:

Ta có  

5x+2y3xy=99x3y=7x4y175x+10y3x+3y=17x3y7x+4y=176x+39y=2976x+y=176x+y=1740y=2802x+13y=996x+y=17y=7x=4

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

(x; y) = (4; 7)

Đáp án cần chọn là:C

Câu 23: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình x+y5=xy3x4=y2+1

A. x > 0; y < 0

B. x < 0; y < 0

C. x < 0; y > 0

D. x > 0; y > 0

Lời giải:

Ta có

x+y5=xy3x4=y2+13x+3y=5x5yx=2y+42x=8yx=2y+4x=4yx=2y+4x=4y2y4=0y=2x=8

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

(x; y) = (2; 8)

Đáp án cần chọn là:D

Câu 24: Tìm a, b biết đường thẳng d: y = ax + b đi qua hai điểm

A (−4; −2); B (2; 1)

A. a = 0; b = 12

B. a = 12; b = 0

C. a = 1; b = 1 

D. a = −12; b =12

Lời giải:

Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm

A (−4; −2) −4a + b = −2  (1)

Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm

B (2; 1)  2a + b = 1  (2)

Từ (1) và (2) ta có hệ:

4a+b=22a+b=16a=32a+b=1a=122.12+b=1a=12b=0

Vậy a =12 ; b = 0  

Đáp án cần chọn là:B

Câu 25: Cho hệ phương trình m1x+y=2mx+y=m+1 (m là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình?

A. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y)thỏa mãn 2x + y  3

B. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y)thỏa mãn 2x + y > 3

C. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y)thỏa mãn 2x + y  3

D. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y)thỏa mãn 2x + y = 3

Lời giải:

Từ (m – 1) x + y = 2 thế vào phương trình còn lại ta được phương trình:

mx + 2 – (m – 1) x = m + 1 

x = m – 1

suy ra y = 2 – (m – 1)2 với mọi m

Vậy hệ  phương trình luôn có nghiệm duy nhất

(x; y) = (m – 1; 2 – (m – 1)2)

2x + y = 2 (m – 1) + 2 – (m – 1)2

= −m2 + 4m – 1

= 3 – (m – 2)2 3 với mọi m

Đáp án cần chọn là:A

Câu 26: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình x+y2=2x32x2+3y=259y8 

A. x > 0; y < 0 

B. x < 0; y < 0

C. x < 0; y > 0 

D. x > 0; y > 0

Lời giải:

Ta có  

x+y2=2x32x2+3y=259y82x+y=2x34x+24y=259yy=34x+33y=25x=31y=3

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

(x; y) = (31; −3) x > 0; y < 0

Đáp án cần chọn là:A

Câu 27: Tìm a, b để hệ phương trình 2ax+by=1bxay=5 có nghiệm là (3; −4)

A. a = 12 ; b = 1                                

B. a = −12  ; b = 1

C. a = 12 ; b = −1                              

D. a = −12  ; b = −1

Lời giải:

Thay x = 3; y = −4 vào hệ phương trình ta được

2a.3+b4=1b.3a.4=56a4b=14a+3b=512a8b=212a+9b=1517b=174a+3b=5b=1a=12

Vậy a = 12 ; b = 1

Đáp án cần chọn là:A

Câu 28: Nghiệm (x; y) của hệ phương trình 7x74y+6=535x7+3y+6=216 có tính chất là:

A. x; y nguyên dương

B. x; y là số vô tỉ

C. x; y nguyên âm

D. x nguyên dương, y không âm

Lời giải:

Điều kiện: x0; x7; y0

Đặt 1x7=a;1y+6=b ta được  

7a4b=535a+3b=21621a12b=520a+12b=263

21a12b=541a=413a=1321.1312b=5a=13b=16

Trả lại biến ta có

1x7=131y+6=16x7=3y+6=6x=100y=0(tm)

Vậy hệ phương trình có nghiệm

(x; y) = (100; 0)

Đáp án cần chọn là:D

Câu 29: Cho hệ phương trình 2x+3y=72m4xy=5m . Có bao nhiêu giá trị của m mà  để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: x2 + 2y2 = 2516

A. 0 

B. 1

C. 2 

D. 3

Lời giải:

Ta có

2x+3y=72m4xy=5m4x+6y=72m4xy=5m7y=77m4xy=5my=1m4x1m=5my=1mx=4m+14

Thay vào  x2 + 2y2 = 2516 ta có

x2+y2=25164m+142+1m2=2516

 16m2 + 8m + 1 + 16m2 – 32m + 16 = 25  

32m2 – 24m – 8 = 0

 4m2 − 3m – 1= 0

 4m2 – 4m + m – 1= 0

(4m + 1)(m – 1) = 0

m=1m=14

Mà m > 12m = 1 thỏa mãn

Vậy m = 1

Đáp án cần chọn là:B

Câu 30: Cho hệ phương trình: xmy=m  (1)mx+y=1     (2) (m là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình?

A. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn xy=m2+2m+1m2+1 

B. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn xy=m2+2m1m2+1 

C. Hệ phương trình có vô số nghiệm với mọi m

D. Hệ phương trình vô nghiệm với mọi m

Lời giải:

Từ phương trình (1): x – my = m  x = m + my thế vào phương trình (2) ta được phương trình:

m (m + my) + y = 1  

m2 + m2y + y = 1

 (m2 + 1)y = 1 – m2  

y=1m21+m2 

(vì 1 + m2 > 0; m)

suy ra x = m + m.1m21+m2=2m1+m2 với mọi m

Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất

(x; y) =2m1+m2;1m21+m2

 x-y=2m1+m21m21+m2=m2+2m11+m2

Đáp án cần chọn là:B

Tài liệu có 25 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống