Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 bài tập trắc nghiệm Hàm số y = ax2 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Hàm số y = ax2
Câu 1: Cho hàm số y = ax2 với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
Lời giải:
Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
a) Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Cho hàm số y = ax2 với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0
B. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x > 0
C. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số đồng biến khi a < 0 và x = 0
Lời giải:
Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
a) Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Kết luận nào sau đây là sai khi nó về đồ thị của hàm số y = ax2 với a ≠ 0.
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
Lời giải:
Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận Oy là trục đối xứng (O là đỉnh của parabol)
- Nếu Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
- Nếu Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Giá trị của hàm số y = f(x) = −7x2 tại x0 = −2 là:
A. 28
B. 14
C. 21
D. −28
Lời giải:
Thay x0 = −2 vào hàm số y = f(x) = −7x2 ta được f(−2) = −7.(−2)2 = −28
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Giá trị của hàm số tại x0 = − 5 là:
A. 20
B. 10
C. 4
D. −20
Lời giải:
Thay x0 = −5 vào hàm số ta được:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = (−2m + 1)x2. Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A (−2; 4)
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = −2
Lời giải:
Thay tọa độ điểm A (−2; 4) vào hàm số y = f(x) = (−2m + 1)x2 ta được:
(−2m + 1).(−2)2 = 4 ⇔ −2m + 1 = 1 ⇔ m = 0
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Cho hàm số . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm B (−3; 5)
Lời giải:
Thay tọa độ điểm B (−3; 5) vào hàm số ta được:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = −2x2. Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = −8 + 4√3
A. 1
B. 0
C. 10
D. −10
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Cho hàm số . Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = 3 + √5
A. 1
B. 2√5
C. 0
D. −2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) = 3x2. Tìm b biết f(b) ≥ 6b + 9
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11: Cho hàm số y = f(x) = −2x2. Tìm b biết f(b) ≤ −5b + 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Cho hàm số y = (2m + 2) x2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (x; y) với (x: y) là nghiệm của hệ phương trình:
Lời giải:
Thay x = 2; y = 1 vào hàm số y = (2m + 2) x2 ta được:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13: Cho hàm số y = (−3m + 1)x2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (x; y) với (x; y) là nghiệm của hệ phương trình
Lời giải:
Thay x = 1; y = 2 vào hàm số y = (−3m + 1)x2 ta được:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Cho hàm số y = (5m + 2)x2 với . Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x > 0
Lời giải:
Để hàm số nghịch biến với mọi x > 0 thì a < 0 nên 5m + 2 < 0 ⇔
Vậy thỏa mãn điều kiện đề bài
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Cho hàm số . Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x < 0.
A. m > 7
B. m < 7
C. m < −7
D. m > −7
Lời giải:
Để hàm số nghịch biến với mọi x < 0 thì a > 0 nên
Vậy thỏa mãn điều kiện đề bài
Vậy m < 7 thỏa mãn điều kiện đề bài
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Cho hàm số y = (4 – 3m)x2 với . Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x < 0
Lời giải:
Để hàm số đồng biến với mọi x > 0 thì a > 0 nên 4 – 3m > 0
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x < 0
Lời giải:
Để hàm số đồng biến với mọi x < 0 thì a < 0 nên:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18: Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số y = ax2 với a ≠ 0
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
Lời giải:
Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận Oy làm trục đối xứng (O là đỉnh của parabol).
• Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị
• Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị
Đáp án cần chọn là:B
Câu 19: Cho hàm số y = (m + 1)x2 + 2. Tìm m biết rằng với x = 1 thì y = 5.
A. m = 2
B. m = -2
C. m = - 3
D.m = 3
Lời giải:
Thay x = 1 và y = 5 vào y = (m + 1)x2 + 2 ta được:
5 = (m +1).12 + 2
⇔ m + 1 + 2 = 5 ⇔ m = 2
Đáp án cần chọn là:A
Câu 20: Cho hàm số y= 2x2 . Tìm x khi y = 32 ?
A. x = 4
B. x = -4
C. x = 8 và x = -8
D. Đáp án khác
Lời giải:
Thay y = 32 vào y = 2x2 ta được:
32 = 2.x2 ⇔ x2 = 16 ⇔ x = ±4
Đáp án cần chọn là:D
Câu 21: Diện tích hình tròn bán kính R được cho bởi công thức: S = π.R2 .
Hỏi nếu bán kính tăng lên 6 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng 6 lần
B. Tăng 12 lần
C. Tăng 36 lần
D. Giảm 6 lần
Lời giải:
Diện tích hình tròn ban đầu là: S = π.R2
Khi tăng bán kính lên 6 lần thì bán kính mới là R’ = 6R.
Diện tích hình tròn mới là: S = π.R'2 = π.(6R)2 = 36πR2 = 36.S
Do đó, diện tích hình tròn mới tăng lên 36 lần.
Đáp án cần chọn là:C
Câu 22: Cho các hàm số y = 2x2 và y = -3x2. Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0.
A. y = 2x2
B. y = -3x2
C. Không có hàm số nào
D.Cả hai
Lời giải:
Xét hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
* Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
* Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Do đó,chỉ có hàm số y = 2x2 đồng biến khi x> 0.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 23: Cho các hàm số:
(1): y = 3x2 (2): y = - 4 x2 (3) y = 3x (4): y = - 4x .
Hỏi có bao nhiều hàm số đồng biến với x < 0?
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
Lời giải:
* Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến khi a > 0 và hàm số này nghịch biến khi a < 0 .
Do đó, hàm số y = 3x đồng biến trên R nên cũng đồng biến khi x < 0 .
Hàm số y = -4x nghịch biến trên R.
* Xét hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Trong hai hàm số y = 3x2 và y = -4x2 chỉ có hàm số y = -4x2 đồng biến khi x < 0
Vậy trong các hàm số đã cho chỉ có hàm số y = 3x và y = -4x2 đồng biến x < 0.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 24: Chọn đáp án đúng.
Tại x = 4 hàm số y= -1/2 x2 có giá trị bằng:
A. 8
B. -8
C. -4
D. 4
Lời giải:
Thay x = 4 vào hàm số y= -1/2 x2 ta được: y=-42 / 2 = -8
Đáp án cần chọn là:B
Câu 25: Hàm số y= (m - 1/2)x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m < 1/2
B. m > 1/2
C. m > -1/2
D. m = 0
Lời giải:
Hàm số y= ax2 đồng biến khi a > 0. Vì vậy, hàm số y = (m -1/2)x2 đồng biến khi (m-1/2) > 0. Suy ra m > 1/2.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 26: Hàm số y= -x2 nghịch biến khi:
A. x ≠ R
B. x > 0
C. x = 0
D. x < 0
Lời giải:
Đáp án: A
Đáp án cần chọn là:A
Câu 27: Cho hàm số y= ax2 ( a ∈ 0) có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A(-4; -1) thuộc P?
A. a = -16
B. a = 1/16
C. a = -1/16
D. Kết quả khác.
Lời giải:
Thay x=-4; y=-1 vào hàm số y= ax2 ta được: -1=a.(-4)2. Từ đó, ta suy ra a = -1/16
Đáp án cần chọn là:C
Câu 28: Đồ thị hàm số y= 2x và y= -x2/2 cắt nhau tại các điểm
A. (0; 0)
B. (-4; -8)
C. (0; -4)
D. (0; 0) và (-4; -8)
Lời giải:
Giải phương trình hoành độ: 2x = -x2/2
Suy ra x= 0 hoặc x= -4
Với x= 0 ta được y= 0. Suy ra A(0; 0)
Với x= -4 ta được y= -8. Suy ra B(-4; -8)
Đáp án cần chọn là:D
Câu 29: Đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm A(1; 1). Khi đó hệ số a bằng:
A. -1
B. 1
C. ±1
D. 0
Lời giải:
Chọn đáp án:B
Đáp án cần chọn là:B
Câu 30: Đường thẳng (d): y=-x+6 và Parabol (P): y = x2
A. Tiếp xúc nhau
B. Cắt nhau tại 2 điểm A(-3; 9) và B(2;4)
C. Không cắt nhau
D. Kết quả khác
Lời giải:
Giải phương trình hoành độ: -x+6=x2.Suy ra x= 2 hoặc x= -3
Với x= 2, ta được y= 4
Với x= -3, ta được y= 9
Đáp án cần chọn là:B
Câu 31: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y=x-2 và Parabol (P): y= -x2 là:
A. (1;1) và (-2;4)
B. (1; -1) và (-2; -4)
C. (-1; -1) và (2; -4)
D. (1;-1)
Lời giải:
Chọn đáp án: B
Đáp án cần chọn là:B
Câu 32: Đồ thị hàm số y = 2x và y= -x2/2 cắt nhau tại các điểm:
A (0; 0)
B (-4; -8)
C (0;-4)
D (0; 0) và (-4; -8)
Lời giải:
Chọn đáp án: D
Đáp án cần chọn là:D
Câu 33: Điểm M(-2; 1) thuộc đồ thị hàm số nào:
A. y= 1/5 x2
B. y= x2
C. y= 5x2
D. y=2x+5
Lời giải:
Chọn đáp án: D
Đáp án cần chọn là:D
Câu 34: Biết hàm số y=ax2 (a ∈ 0) đi qua điểm có tọa độ (1; -2) , khi đó hệ số a bằng:
A. a=-2
B. a=2
C. a=-3
D. a=5
Lời giải:
Chọn đáp án A
Đáp án cần chọn là:A
Câu 35: Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y= mx2 khi giá trị của m bằng:
A.-4
B.-2
C. 2
D.4
Lời giải:
Thay x= -1; y= -2 vào đồ thị hàm số ta được: -2 = m.
Đáp án cần chọn là:B
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.