Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Tải xuống 16 1.1 K 14

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Lý thuyết

1. Định nghĩa

Cho một số k ≠ 0 và vec tơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2).

Tích của một số k với vec tơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) là một vec tơ , kí hiệu là k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

+) cùng hướng với 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) nếu k > 0

+) ngược hướng với 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)  nếu k < 0

+) có độ dài bằng |k|.|50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)|

Quy ước: 0.50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) = 0, k.50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2)

2. Tính chất

a) Phân phối với phép cộng vec tơ:

k(50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)+50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3)) = k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)+k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3)

b) Phân phối với phép cộng các số:

(h + k)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) = h50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) + k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

c) Kết hợp:

h(k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)) = (h.k)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

d) 1.50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1); -1.50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) = -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

3. Trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác

a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 4)

b) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thi mọi điểm M ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 5)

4. Điều kiện để hai vec tơ cùng phương

Điều kiện cần và đủ để hai vec tơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6) và 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7) (50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7)≠0) cùng phương là có một số k để 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6) = k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7).

Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 8)=k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 9).

5. Phân tích một vec tơ thành haivec tơ không cùng phương

Cho hai vec tơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7) không cùng phương. Khi đó mọi vec tơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 10) đều phân tích được một cách duy nhất theo hai vec tơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6), 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7), nghĩa là có duy nhất một cặp số h, k sao cho 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 10) = h50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6) + k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7).

Khi đó ta nói vecto 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 10) được phân tích ( hay biểu thị) theo hai vecto không cùng phương là  50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6), 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7).

Bài tập

Câu 1: Chọn phát biểu sai?

A. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 1) = k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 2), k ≠ 0.

B. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 3) = k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 2), k ≠ 0.

C. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 1) = k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 4), k ≠ 0.

D. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 1) = k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 4).

Lời giải

Chọn D.

Ta có ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi ∃ k ∈, k ≠ 0 sao cho 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 1) = k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 4).

Câu 2: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 5) =

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 6)

Lời giải

Chọn C.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 7)

Ta có GA = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8)AM

Mặt khác 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 9)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 10) ngược hướng 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 9)= -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 10).

Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 9) + 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 11) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 12).                                     B. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 13), với mọi điểm O.

C. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 14).                                 D. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 15).

Lời giải

Chọn D.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16)

Ta có AM = 3MG

Mặt khác 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 17)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 18) ngược hướng

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 17) = -350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 18).

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Tổng các vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 19) là

A. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 20).                     B. 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 20).                 C. 350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 20).                  D. 550 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 20).

Lời giải

Chọn B.

Do hình bình hành ABCD. Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 21).

Câu 5: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 22) = -350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 23). Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 24)

A. Hình 1.                B. Hình 2.              C. Hình 3.              D. Hình 4.

Lời giải

Chọn C.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 22) = -350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 23) nên MN = 3MP và 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 22)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 23) ngược hướng. ChọnC.

Câu 6: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 25)

Lời giải

Chọn D.

Ta có tính chất: Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng là ∃k ∈ R: 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 26) = k50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 27).

Câu 7: Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 28) theo hai véctơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 26)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 27)của tam giác ABC với trung tuyến AM.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 29)

Lời giải

Chọn B.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 30)

Do M là trung điểm của BC nên ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 31) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 32)(50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 33) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 34)).

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 35)

Lời giải

Chọn D.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 36)

Ta có

A. Sai do 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 38).

B. Sai do 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39).

C. Sai do 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40).

D. Đúng do 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 41).

Câu 9: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 42)

Lời giải

Chọn A.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 43)

Ta có AM = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 44)AG

Mặt khác 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 45)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 46) cùng hướng ⇒ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 45) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 44)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 46) hay 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 45) = 350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 46).

Câu 10: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47)

Lời giải

Chọn A.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48)

Do M là trung điểm của BC nên ta có: 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 49).

Câu 11: Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 50)

Lời giải

Chọn B.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 51)

Gọi M là trung điểm của BC nên ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 52).

Câu 12: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 53)

Lời giải

Chọn D.

Điểm Olà trung điểm của đoạn ABkhi và chỉ khi OA = OB;50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 54) và ngược hướng.

Vậy 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 54) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 55) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 56).

Câu 13: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 57)

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 58)

Lời giải

Chọn A.

Ta có AB = 3AI;50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 59)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 60) ngược hướng nên 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 60) = -350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 59) ⇔ 350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 59) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 60)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 61)

Vậy 350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 59) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 60)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 61).

Câu 14: Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G. Khi đó50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 1)

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 2)

Lời giải

Chọn D.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 3)

Ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 4).

Câu 15: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM. Đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 5)

Lời giải

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 6)

Chọn A.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 7).

Câu 16: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8). Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 9)

A. Hình 1.                B. Hình 2.              C. Hình 3.              D. Hình 4.

Lời giải

Chọn D.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 10).

Do đó IB = 3.IA; 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 11) và 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 12) ngược hướng. Chọn Hình 4.

Câu 17: Cho tam giác ABC có D, M lần lượt là trung điểm của AB, CD. Đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 13)

Lời giải

Chọn A.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 14)

Ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 15).

Câu 18: Cho vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 17), 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 18) = -250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16), 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 19) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 18) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 19) bằng nhau.            B. Hai vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 19) ngược hướng.

C. Hai vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 19) cùng phương.         D. Hai vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 19) đối nhau.

Lời giải

Chọn A.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 18) = -250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 19) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 18) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16) = -250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16) = -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16).

Vậy hai vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 19) đối nhau.

Câu 19: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 20)

Lời giải

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 21)

Chọn D.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 22). Chọn D.

Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 23). Tính S = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 24)?

A. A = 2a.                 B. A = a.                 C. A = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 25).             D. A = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 23).

Lời giải

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 26)

Chọn A.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 27).

Câu 21: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 28)

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 29)

Lời giải

Chọn D.

Ta có BA = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 30)BI; 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 31) và 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 32) ngược hướng nên 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 32) = -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 30)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 31)

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 32) = -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 30)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 31) ⇔ 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 31) + 350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 32) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 33)

Vậy 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 31) + 350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 32) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 33).

Câu 22: Cho tam giác ABC và I thỏa 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 34). Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 35)

Lời giải

Chọn B.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 36).

Câu 23: Phát biểu nào là sai?

A. Nếu 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 37) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 38) thì |50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 37)| = |50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 38)|.               B. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 37) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) thì A, B, C, D thẳng hàng.

C. Nếu 350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 37) + 750 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 38) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40) thì A, B, C thẳng hàng.             D. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 37) - 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 41) - 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 42).

Lời giải

Chọn B.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 37) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) thì 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 43). Nên Đáp án B SAI.

Câu 24: Cho hai tam giác ABC và A'B'C' lần lượt có trọng tâm là G và G'. Đẳng thức nào sau đây là sai?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 44)

Lời giải

Chọn D.

Do G và G' lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A'B'C' nên

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 45)

D. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 46) (SAI).

Câu 25: Cho hai vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47) và 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

A. -350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48) và -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 49)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47) + 650 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48).                           B. -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 49)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47) - 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48) và 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48).

C. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 49)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47) - 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48) và -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 49)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48).                              D. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 49)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48) và 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47) - 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48).

Lời giải

Chọn C.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 49)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47) - 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48) = -(- 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 49)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48)) nên chọn Đáp án C.

Câu 26: Cho hai vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47) và 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 50)

Lời giải

Chọn D.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 51).

Hai vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 52) và 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 53) là cùng phương.

Câu 27: Biết rằng hai vec tơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 54) và 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 55) không cùng phương nhưng hai vec tơ 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 54) - 350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 55) và 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 54) + (x-1)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 55) cùng phương. Khi đó giá trị của x là:

A. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 56).                       B. -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 57).                   C. -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 56).                   D. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 57).

Lời giải

Chọn C.

Ta có 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 54) - 350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 55) 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 54) + (x-1)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 55) cùng phương nên có tỉ lệ: 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 58).

Câu 28: Cho tam giác ABC, có trọng tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn khẳng định sai?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 1)

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 2)

Lời giải

Chọn D.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 3) nên 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 4) sai.

Chọn D.

Câu 29: Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 5)

Lời giải

Chọn B.

Gọi M là trung điểm BC.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 6).

Câu 30: Cho 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 7), 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8) không cùng phương, 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 9) = -250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 7) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8). Vectơ cùng hướng với 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 9) là:

A. 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 7)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8).              B. -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 7) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 10)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8).          C. 450 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 7) + 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8).           D. -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 7) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8).

Lời giải

Chọn B.

Ta có -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 7) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 10)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 10)(-250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 7) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 8)) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 10)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 9). Chọn B.

Câu 31: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thoả mãn: 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 11). Khi đó M là trung điểm của:

A. AB.                     B. BC.                   C. AD.                   D. CD.

Lời giải

Chọn C.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 12)

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 13).

Vậy M là trung điểm của AD.

Câu 32: Cho tam giác ABC, tập hợp các điểm M sao cho 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 14) là:

A. một đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC.

B. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 6 .

C. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 2 .

D. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 18 .

Lời giải

Chọn C.

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 15).

Thay vào ta được: 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 16), hay tập hợp các điểm M là đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC  và bán kính bằng 2.

Câu 33: Cho tam giác ABC, điểm I thoả mãn: 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 17). Nếu 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 18) thì cặp số (m;n) bằng:

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 19)

Lời giải

Chọn A.

Ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 20).

Câu 34: Xét các phát biểu sau:

(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 21) = -250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 22)

(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 23)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 24)

(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 25)

Trong các câu trên, thì:

A. Câu (1) và câu (3) là đúng.                B. Câu (1) là sai.

C. Chỉ có câu (3) sai.                              D. Không có câu nào sai.

Lời giải

Chọn A.

Ta có

(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là  50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 21) = -250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 22)

(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 26)

Phát biểu sai: (2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 23)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 24)

Do đó câu (1) và câu (3) là đúng.

Câu 35: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho MB =3MA. Khi đó, biễu diễn 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 27) theo 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 28)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 29) là:

A. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 27) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 30)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 28) + 350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 29).                                B. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 27) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 30)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 28) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 31)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 29).       

C. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 27) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 30)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 28) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 32)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 29).                              D. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 27) = 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 33)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 28) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 32)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 29).

Lời giải

Chọn B.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 34)

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 35).

Câu 36: Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh BC sao cho CM = 2MB và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 36)

Lời giải

Chọn A.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 37)

Ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 38).

Câu 37: Cho hai vectơ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

A. -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 41)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40) 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) - 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40).                                B. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 41)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 41)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40).

D. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 41)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 42)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 41)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 41)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40).                           D. -350 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40) -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 41)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) + 10050 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40).

Lời giải

Chọn A.

Ta có -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 41)50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) + 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40) = -50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 41)(50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 39) - 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 40)) nên chọn. A.

Câu 38: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 43)

Lời giải

Chọn D.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 44)

Ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 45).

Câu 39: Cho hai điểm cố định A, B; gọi I là trung điểm AB. Tập hợp các điểm M thoả: 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 46) là:

A. Đường tròn đường kính AB.             B. Trung trực của AB.

C. Đường tròn tâm I, bán kính AB.      D. Nửa đường tròn đường kính AB.

Lời giải

Chọn A.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 47)

Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB.

Câu 40: Tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = 2. Độ dài vectơ 450 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 48) - 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 49) bằng:

A. 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 50).                    B. 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 51).                C. 5.                       D. 250 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 50).

Lời giải

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 52)

Chọn D.

Vẽ 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 53). Vẽ hình bình hành AC'DB'

Ta có: 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 54)

Do đó 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 55).

Câu 41: Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh AB sao cho AM = 3MB.Đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 56)

Lời giải

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 57)

Chọn A.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 58).

Câu 42: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 59)

Lời giải

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 60)

Chọn B.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 61).

Câu 43: Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm AB, CI, điểm N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 62)

Lời giải

Chọn D.

Gọi K là trung điểm BN.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 63)

Xét ΔCKI ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 64)

Xét ΔABN ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 65)

Từ (1) và (2) suy ra 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 66).

Câu 44: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM,gọi I là trung điểm AM.Đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 67)

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 68)

Lời giải

Chọn A.

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 69).

Câu 45: Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thỏa 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 70)?

A. 1.                         B. 2.

C. vô số.                  D. Không có điểm nào.

Lời giải

Chọn C.

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , ta có 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 71).

Thay vào ta được: 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 72), hay tập hợp các điểm M là đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 73).

Câu 46: Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm AB, CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 74)

Lời giải

Chọn B.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 75)

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 76).

Câu 47: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 4MC. Khi đó

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 77)

Lời giải

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 78)

Chọn D.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 79).

Câu 48: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 80)

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 81)

Lời giải

Chọn A.

Do M là trung điểm các cạnh AB nên 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 82)

Do N lần lượt là trung điểm các cạnh DC nên 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 83)

Ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 84)

Câu 49: Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC của tứ giác ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 85)

Lời giải

Chọn B.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 86)

Do M là trung điểm các cạnh AD nên 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 87)

Do N lần lượt là trung điểm các cạnh BC nên 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 88). Nên D đúng.

Ta có

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 89).

Vậy 50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 90). Nên C đúng

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 91). Nên A đúng.

Vậy B sai.

Câu 50: Gọi AN, CM là các trung tuyến của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 92)

Lời giải

Chọn D.

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 93)

50 câu trắc nghiệm Tích của một vecto với một số (có đáp án) (ảnh 94)

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 8: Tổng và hiệu của hai vecto

Bài 10: Vecto trong mặt phẳng tọa độ

Bài 11: Tích vô hướng của hai vecto

Bài tập cuối chương 4

Bài 12: Số gần đúng và sai số

Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
696 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
591 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
674 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
662 13 8
Tải xuống