Với giải Câu hỏi trang 43 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo trong Bài 1: Toạ độ vecto học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:
Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 43 Bài 1: Toạ độ vecto
Thực hành 4 trang 43 Toán 10 Tập 2: Cho tam giác QRS có tọa độ các đỉnh Q(7;−2),R(−4;9) và S(5;8)
a) Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh QS
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác QRS
Phương pháp giải:
Tọa độ điểm M là (xQ+xS2;yQ+yS2)
Tọa độ điểm G là (xQ+xR+xS3;yQ+yR+yS3)
Lời giải
a)xM=xQ+xS2=7+(−2)2=52;yM=yQ+yS2=(−2)+82=3
Vậy M(52;3)
b)
xG=xQ+xS+xR3=7+(−2)+(−4)3=13;yM=yQ+yS+yR3=(−2)+8+93=5
Vậy G(13;5)
a) →a⊥→b⇔→a.→b=→0⇔a1b1+a2b2=...?
b) →a và →b cùng phương ⇔{a1=tb1a2=tb2 hay {b1=ka1b2=ka2⇔a1b2−a2b1=...?
c) |→a|=√(→a)2=√.?.
d) →AB=(xB−xA;yB−yA)⇒AB=√(→AB)2=√.?.
e) cos(→a,→b)=→a.→b|→a|.|→b|=.?.√a12+a22.√b12+b22 (→a,→b khác →0)
Lời giải
a) →a⊥→b⇔→a.→b=→0⇔a1b1+a2b2=0
b) →a và →b cùng phương ⇔{a1=tb1a2=tb2 hay {b1=ka1b2=ka2
⇔a1b2−a2b1=a1.ka2−a2.ka1=0
c) |→a|=√(→a)2=√a12+a22
d) →AB=(xB−xA;yB−yA)⇒AB=√(→AB)2
=√(xB−xA)2+(yB−yA)2
e) cos(→a,→b)=→a.→b|→a|.|→b|=a1b1+a2b2√a12+a22.√b12+b22
Xem thêm các bài giải Toán 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
HĐ Khởi động trang 38 Toán 10 Tập 2: Hãy tìm cách xác định vị trí các quân mã trên bàn cờ vua
Thực hành 1 trang 40 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm D(−1;4),E(0;−3),F(5;0)...
Thực hành 2 trang 41 Toán 10 Tập 2: Cho hai vectơ →m=(−6;1),→n=(0;2)...
Thực hành 3 trang 42 Toán 10 Tập 2: Cho E(9;9),F(8;−7),G(0;−6). Tìm tọa độ các vectơ →FE,→FG,→EG...
Thực hành 4 trang 43 Toán 10 Tập 2: Cho tam giác QRS có tọa độ các đỉnh Q(7;−2),R(−4;9) và S(5;8)...
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.