Giải Toán 11 trang 31 Tập 1 (Cánh Diều)

198

Với giải SGK Toán 11 Cánh Diều trang 31 chi tiết trong Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 11 trang 31 Tập 1 (Cánh Diều)

Bài 1 trang 31 Toán 11 Tập 1: Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên đoạn [‒2π; 2π] để:

a) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 1;

b) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 0;

c) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng ‒1;

d) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng 0.

Lời giải:

a) Đồ thị hàm số y = sinx:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 40)

Quan sát đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [‒2π; 2π] ta thấy hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 1 tại x3π2;π2.

b) Đồ thị hàm số y = sinx:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 41)

Quan sát đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [‒2π; 2π] ta thấy hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 0 tại x  {‒2π; ‒π; 0; π; 2π}.

c) Đồ thị hàm số y = cosx:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 42)

Quan sát đồ thị hàm số y = cosx trên đoạn [‒2π; 2π] ta thấy hàm số y = cosx nhận giá trị bằng ‒1 tại x  {‒π; π}.

d) Đồ thị hàm số y = cosx:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 43)

Quan sát hai đồ thị hàm số y = cosx trên đoạn [‒2π; 2π] ta thấy hàm số y = cosx nhận giá trị bằng 0 tại x3π2;π2;π2;3π2.

Bài 2 trang 31 Toán 11 Tập 1: Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên khoảng π;3π2 để:

a) Hàm số y = tanx nhận giá trị bằng ‒1;

b) Hàm số y = tanx nhận giá trị bằng 0;

c) Hàm số y = cotx nhận giá trị bằng 1;

d) Hàm số y = cotx nhận giá trị bằng 0.

Lời giải:

a) Xét đồ thị hàm số y = ‒1 và đồ thị hàm số y = tanx trên khoảng π;3π2:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 44)

Quan sát đồ thị của hai hàm số, ta thấy hàm số y = tanx nhận giá trị bằng ‒1 tại xπ4;π4.

b) Xét đồ thị hàm số y = tanx trên khoảng π;3π2:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 45)

Quan sát hình vẽ, ta thấy hàm số y = tanx nhận giá trị bằng 0 tại x  {0; π}.

c) Xét đồ thị hàm số y = 1 và đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng π;3π2:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 46)

Quan sát đồ thị của hai hàm số, ta thấy hàm số y = cotx nhận giá trị bằng 1 tại x3π4;π4;5π4.

b) Xét đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng π;3π2:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 47)

Quan sát hình vẽ, ta thấy hàm số y = cotx nhận giá trị bằng 0 tại xπ2;π2.

Bài 3 trang 31 Toán 11 Tập 1: Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:

a) y = sinx trên khoảng 9π2;7π2,21π2;23π2;

b) y = cosx trên khoảng (‒20π; ‒19π), (‒9π; ‒8π).

Lời giải:

a) Xét hàm số y = sinx:

Do 9π2;7π2=π24π;π24π nên hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng 9π2;7π2.

Do 21π2;23π2=π2+10π;3π2+10π nên hàm số y = sinx nghịch biến trên khoảng 21π2;23π2.

b) Xét hàm số y = cosx:

Do (‒20π; ‒19π) = (0 ‒20π; π ‒ 20π) nên hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng (‒20π; ‒19π).

Do (‒9π; ‒8π) = (‒π – 8π; 0 ‒ 8π) nên hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng (‒9π; ‒8π).

Bài 4 trang 31 Toán 11 Tập 1: Dùng đồ thị hàm số, hãy cho biết:

a) Với mỗi m  [‒1;1], có bao nhiêu giá trị απ2;π2 sao cho sinα = m;

b) Với mỗi m  [‒1;1], có bao nhiêu giá trị α  [0; π] sao cho cosα = m;

c) Với mỗi m  ℝ, có bao nhiêu giá trị απ2;π2 sao cho tanα = m;

d) Với mỗi m  ℝ, có bao nhiêu giá trị α  [0; π] sao cho cotα = m.

Lời giải:

a) Xét đồ thị hàm số y = m (m  [‒1;1]) và đồ thị hàm số y = sinx trên Bài 4 trang 31 Toán 11 Tập 1 | Cánh diều Giải Toán 11:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 48)

Từ đồ thị của hai hàm số ở hình vẽ trên, ta thấy với mỗi m  [‒1;1] thì hai đồ thị cắt nhau tại 1 điểm.

Vậy với mỗi m  [‒1;1] sẽ có 1 giá trị α Bài 4 trang 31 Toán 11 Tập 1 | Cánh diều Giải Toán 11 sao cho sinα = m.

b) Xét đồ thị hàm số y = m (m  [‒1;1]) và đồ thị hàm số y = cosx trên [0; π]:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 49)

Từ đồ thị của hai hàm số ở hình vẽ trên, ta thấy với mỗi m  [‒1;1] thì hai đồ thị cắt nhau tại 1 điểm.

Vậy m  [‒1;1] sẽ có 1 giá trị α  [0; π] sao cho cosα = m.

c) Xét đồ thị hàm số y = m (m  ℝ) và đồ thị hàm số y = tanx trên Bài 4 trang 31 Toán 11 Tập 1 | Cánh diều Giải Toán 11:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 50)

Từ đồ thị của hai hàm số ở hình vẽ trên, ta thấy với mỗi m  ℝ thì hai đồ thị cắt nhau tại 1 điểm.

Vậy với mỗi m  ℝ sẽ có 1 giá trị α Bài 4 trang 31 Toán 11 Tập 1 | Cánh diều Giải Toán 11 sao cho tanα = m.

d) Xét đồ thị hàm số y = m (m  ℝ) và đồ thị hàm số y = cotx trên [0; π]:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 51)

Từ đồ thị của hai hàm số ở hình vẽ trên, ta thấy với mỗi m  ℝ thì hai đồ thị cắt nhau tại 1 điểm.

Vậy với mỗi m  ℝ sẽ có 1 giá trị α  [0; π] sao cho cotα = m.

Bài 5 trang 31 Toán 11 Tập 1: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:

a) y = sinx cosx;

b) y = tanx + cotx;

c) y = sin2x.

Lời giải:

a) Xét hàm số f(x) = y = sinx cosx có D = ℝ:

•  D thì ‒x  D;

• f(‒x) = sin(‒x) . cos(‒x) = ‒sinx cosx = ‒f(x).

Do đó hàm số y = sinx cosx là hàm số lẻ.

b) Xét hàm số f(x) = y = tanx + cotx có D=R\kπ;π2+kπ|k:

•  D thì ‒x  D;

• f(‒x) = tan(‒x) + cot(‒x) = (‒tanx) + (‒cotx) = ‒(tanx + cotx) = ‒f(x).

Do đó hàm số y = tanx + cotx là hàm số lẻ.

c) Xét hàm số f(x) = y = sin2x có D = ℝ:

•  D thì ‒x  D;

• f(‒x) = sin2(‒x) = (‒sinx)2 = sin2x = f(x).

Do đó hàm số y = tanx + cotx là hàm số chẵn.

Bài 6 trang 31 Toán 11 Tập 1: Một dao động điều hoà có phương trình li độ dao động là: x = Acos(ωt + φ), trong đó t là thời gian tính bằng giây, A là biên độ dao động và x là li độ dao động đều được tính bằng centimét. Khi đó, chu kì T của dao động là T=2πω. Xác định giá trị của li độ khi t = 0, t=T4,t=T2,t=3T4, t = T và vẽ đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà trên đoạn [0; 2T] trong trường hợp:

a) A = 3 cm, φ = 0;

b) A = 3 cm, φ=π2;

c) A = 3 cm, φ=π2.

Lời giải:

Từ T = 2πω ta có ω=2πT.

Khi đó ta có phương trình li độ là x = Acos2πT.t+φ.

a)

‒ Với A = 3 cm và φ = 0 thay vào phương trình li độ x = Acos2πT.t+φ ta có:

x = 3cos2πT.t.

• t = 0 thì x = 3cos0 = 3;

• t = T4 thì x = 3cos2πT.T4= 3cosπ2 = 0;

• t = T2 thì x = 3cos2πT.T2 = 3cosπ = -3

• t = 3T4 thì x = 3cos2πT.3T4 = 3cos3π2 = 0;

• t = T thì x = 3cos2πT.T = 3cos2π = 3

‒ Vẽ đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà x = 3cos2πT.t trên đoạn [0; 2T]:

Xét hàm số x = 3cos2πT.t có chu kì là T.

Ta vẽ đồ thị hàm số x = 3cos2πT.t trên đoạn [0; T] theo bảng sau:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 52)

Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số x = 3cos2πT.t trên đoạn [0; T] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài T, ta sẽ nhận được đồ thị hàm số x = 3cos2πT.t trên đoạn [T; 2T].

Từ đó ta vẽ được đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà x = 3cos2πT.t trên đoạn [0; 2T] như sau:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 53)

b)

‒ Với A = 3 cm và φ=π2 thay vào phương trình li độ x = Acos2πT.t+φ ta có:

x = 3cos2πT.tπ2 = 3cosπ22πT.t = 3sin2πT.t

• t = 0 thì x = 3sin2πT.0 = 3sin0 = 0

• t = T4 thì x = 3sin2πT.T4 = 3sinπ2 = 3;

• t = T2 thì x = 3sin2πT.T2 = 3sinπ = 0;

• t = 3T4 thì x = 3sin2πT.3T4 = 3sin3π2 = -3;

• t = T thì x = 3sin2πT.T = 3sin2π = 0.

‒ Vẽ đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà x = 3sin2πT.t trên đoạn [0; 2T]:

Xét hàm số x = 3sin2πT.t có chu kì là T.

Ta vẽ đồ thị hàm số x = 3sin2πT.t trên đoạn [0; T] theo bảng sau:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 54)

Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số x = 3sin2πT.t trên đoạn [0; T] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài T, ta sẽ nhận được đồ thị hàm số x = 3sin2πT.t trên đoạn [T; 2T].

Từ đó ta vẽ được đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà x = 3sin2πT.t trên đoạn [0; 2T] như sau:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 55)

c)

‒ Với A = 3 cm và φ=π2 thay vào phương trình li độ x = Acos2πT.t+φ ta có:

x = 3cos2πT.t+π2 = -3cosπ2πT.t+π2

= -3cosπ22πT.t = -3sin2πT.t

• t = 0 thì x = -3sin2πT.0 = -3sin0 = 0

• t = T4 thì x = -3sin2πT.T4 = -3sinπ2 = -3;

• t = T2 thì x = -3sin2πT.T2 = -3sinπ = 0;

• t = 3T4 thì x = -3sin2πT.3T4 = -3sin3π2 = 3;

• t = T thì x = -3sin2πT.T = -3sin2π = 0.

‒ Vẽ đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà x = -3sin2πT.t trên đoạn [0; 2T]:

Đồ thị hàm số x = -3sin2πT.t là hình đối xứng với đồ thị hàm số x = 3sin2πT.t qua trục hoành:

Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 56)

Bài 7 trang 31 Toán 11 Tập 1: Trong bài toán mở đầu, hãy chỉ ra một số giá trị của x để ống đựng nước cách mặt nước 2m

Lời giải:

Để ống đựng nước cách mặt nước 2m, ta có phương trình:

|2,5sin(2πx - π2) + 2| = 2

TH1: 2,5sin(2x - π2) + 2 = 2

sin(2πx - π2) = 0

2πx - π2 = kπ

x = 2k +14

Vì x 0 nên

Một số giá trị của x là: 14; 54

TH2:

2,5.sin(2πxπ2)+2=2sin(2πxπ2)=1,6<1

Vì tập giá trị của hàm số sin là [1;1] nên trong trường hợp này phương trình vô nghiệm.

Vậy một số giá trị của x để ống nước cách mặt nước 2m là 14;34;54

Đánh giá

0

0 đánh giá