VBT Toán lớp 9 Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn| Giải VBT Toán lớp 9

435

Toptailieu.vn giới thiệu Giải VBT Toán lớp 9 Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn trang 48,49,50 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:

VBT Toán lớp 9 Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn

Phần câu hỏi bài 3 trang 48, 49 Vở bài tập toán 9 tập 2

Câu 9

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ?

(A) 2x2+3x5=0

(B) 4x23x2=0

(C) 9x5+3=0

(D) 5x2=x3

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Phương pháp giải:

Sử dụng định nghĩa:  Phương trình bậc hai một ẩn ( hay gọi tắt là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng:ax2+bx+c=0(a0)

Trả lời:

Phương trình 4x23x2=0 là phương trình bậc hai.

Chọn B.

Câu 10

Giáo viên yêu cầu tính các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai 45x2+3x=0 . Bốn bạn A, B, C, D cho các kết quả sau:

(A) a=4;b=5;c=3

(B) a=4;b=5;c=3

(C) a=5;b=3;c=4

(D) a=5;b=3;c=4

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Phương pháp giải:

Sử dụng: Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a0) có hệ số a;b;c.

Trả lời:

Phương trình bậc hai 45x2+3x=05x2+3x+4=0 có các hệ số a=5;b=3;c=4.

Chọn D.

Câu 11

Cho phương trình 6x5=7x2+2x2 . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

(A) Không thể đưa phương trình này về dạng phương trình ax2+bx+c=0

(B) Phưng trình này có thể đưa về dạng phương trình ax2+bx+c=0 với

 a=7x2+2x2,b=6,c=5

(C) Phưng trình này có thể đưa về dạng phương trình ax2+bx+c=0 với

 a=72,b=6,c=5

(D) Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình ax2+bx+c=0 với

 a=7+2,b=6,c=5

Phương pháp giải:

Ta chuyển vế rồi nhóm các hạng tử thích hợp để đưa phương trình về dạng ax2+bx+c=0(a0), từ đó xác định hệ số a;b;c.

Trả lời:

Ta có 6x5=7x2+2x2x2(72)+6x5=0

Hệ số a=72;b=6;c=5.

Chọn C.

Câu 12

Cho phương trình x2+4=0 . Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.

(A) Phương trình có nghiệm là x=2

(B) Phương trình có nghiệm là x=2

(C) Phương trình có hai nghiệm là x=2và x=2

(D) Phương trình vô nghiệm 

Phương pháp giải:

Chuyển vế rồi đánh giá 2 vế của phương trình

Trả lời:

Ta có x2+4=0x2=4 ( vô nghiệm vì x20>4 với mọi x ) nên phương trình đã cho vô nghiệm

Chọn D.

Bài 9 trang 49 Vở bài tập toán 9 tập 2

Đưa các phương trình sau về dạng ax2+bx+c=0 và chỉ rõ a, b, c:

LG a

5x2+2x=4x

Phương pháp giải:

Chuyển vế để đưa các phương trình về dạng phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a0) có hệ số a;b;c.

Trả lời:

5x2+2x=4x5x2+2x+x4=05x2+3x4=0

a=5;b=3;c=4. 

LG b

25x2+2x7=3x+12

Phương pháp giải:

Chuyển vế để đưa các phương trình về dạng phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a0) có hệ số a;b;c.

Trả lời:

35x2+2x7=3x+1235x2+2x3x712=035x2x152=0

a=35;b=1;c=152

LG c

2x2+x3=3x+1 

Phương pháp giải:

Chuyển vế để đưa các phương trình về dạng phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a0) có hệ số a;b;c.

Trả lời:

2x2+x3=3x+1 2x2+x3x31=02x2+(13)x31=0

a=2;b=13;c=31

LG d

2x2+m2=2(m1)x, m là một hằng số

Phương pháp giải:

Chuyển vế để đưa các phương trình về dạng phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a0) có hệ số a;b;c.

Trả lời:

Biến đổi phương trình thành 2x2+2x=2mxm2

2x2+2x2mx+m2=02x22(m1)x+m2=0

a=2;b=2(m1)=2m+2;c=m2

Bài 10 trang 50 Vở bài tập toán 9 tập 2

Giải các phương trình sau

LG a

x28=0

Phương pháp giải:

Sử dụng cách giải phương trình tích A(x).B(x)=0[A(x)=0B(x)=0

Hoặc đưa phương trình về dạng x2=a(a0)x=±a

Trả lời:

x28=0x2=8x=±8x=±22

Phương trình có hai nghiệm x=22;x=22

LG b

5x220=0 

Phương pháp giải:

Sử dụng cách giải phương trình tích A(x).B(x)=0[A(x)=0B(x)=0

Hoặc đưa phương trình về dạng x2=a(a0)x=±a

Trả lời:

5x220=05x2=20x2=4x=±2

Phương trình có hai nghiệm x=2;x=2.

LG c

0,4x2+1=0

Phương pháp giải:

Sử dụng cách giải phương trình tích A(x).B(x)=0[A(x)=0B(x)=0

Hoặc đưa phương trình về dạng x2=a(a0)x=±a

Trả lời:

0,4x2+1=00,4x2=1

Vì vế trái không âm, vế phải là một số âm nên phương trình vô nghiệm.

LG d

2x2+2x=0

Phương pháp giải:

Sử dụng cách giải phương trình tích A(x).B(x)=0[A(x)=0B(x)=0

Hoặc đưa phương trình về dạng x2=a(a0)x=±a

Trả lời:

2x2+2x=0x(2x+2)=0 x=0 hoặc  2x+2=0

x=0 hoặc 2x=2

Phương trình có hai nghiệm x=0;x=22

LG e

0,4x2+1,2x=0

Phương pháp giải:

Sử dụng cách giải phương trình tích A(x).B(x)=0[A(x)=0B(x)=0

Hoặc đưa phương trình về dạng x2=a(a0)x=±a

Trả lời:

0,4x2+1,2x=00,4x(x+3)=0[0,4x=0x+3=0[x=0x=3

Phương trình có hai nghiệm x=0;x=3.

Bài 11 trang 50 Vở bài tập toán 9 tập 2:Cho các phương trình:

Với mỗi phương trình, hãy cộng vào hai vế cùng một số thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành một bình phương.

LG a

x2+8x=2

Phương pháp giải:

Ta thêm bớt vào vế trái của mỗi phương trình để có một bình phương một tổng hoặc một hiệu.

Trả lời:

x2+8x=2x2+2.4.x=2x2+2.4.x+16=2+16

(x+4)2=14

LG b

x2+2x=13

Phương pháp giải:

Ta thêm bớt vào vế trái của mỗi phương trình để có một bình phương một tổng hoặc một hiệu.

Trả lời:

x2+2x=13x2+2x+11=13(x+1)2=13+1

 (x+1)2=43

Đánh giá

0

0 đánh giá