Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) (1 – 4x)(1 + 4x)

216

Với Giải Câu 2 trang 13 SBT Toán lớp 8 trong Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ Sách bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 8.

Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) (1 – 4x)(1 + 4x)

Bài 2 trang 13 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) (1 – 4x)(1 + 4x);

b) (–2x – 5y)(2x – 5y);

c) (x3 – 3x)(3x + x3);

d) (1 + x + x2)(1 + x – x2).

Lời giải:

a) (1 – 4x)(1 + 4x) = 12‒ (4x)2 = 1 ‒ 16x2.

b) (–2x – 5y)(2x – 5y)= ‒[(2x + 5y)(2x – 5y)]

=‒ [(2x)2 ‒ (5y)2] = ‒(4x2 ‒ 25y2) = 25y2 ‒ 4x2.

c) (x3 – 3x)(3x + x3) = (x3)2‒ (3x)2 = x6 ‒ 9x2.

d) (1 + x + x2)(1 + x – x2) = (1 + x)2 ‒ (x2)2

= 1 + 2.1.x + x2 ‒ x4 = 1 + 2x + x2 ‒ x4.

Đánh giá

0

0 đánh giá