SBT Toán 8 Chân trời sáng tạo trang 13

533

Với Giải trang 13 SBT Toán lớp 8 trong Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ Sách bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 8.

 SBT Toán 8 Chân trời sáng tạo trang 13

Bài 1 trang 13 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính:

a) (4x – 5)2;

b) 3x+13y2;

c) (–x + 0,3)2;

d) (–x – 10y)2;

 

e) (a3 – 3a)2;

g) a4+12a22.

Lời giải:

a) (4x – 5)2 = (4x)2 ‒ 2.4x.5 + 52 = 16x2 ‒ 40x + 25.

b) 3x+13y2=3x2+2.3x.13y+13y2=9x2+2xy+19y2.

c) (–x + 0,3)2 = (‒x)2 + 2.(‒x).0,3 + 0,32 = x2 ‒ 0,6x + 0,09.

d) (–x – 10y)2 = (‒x)2 + 2.(‒x).(‒10y) + (‒10y)2 = x2 + 20xy + 100y2.

e) (a3 – 3a)2 = (a3)2 ‒ 2.a3.3a + (3a)2 = a6 + 6a4 + 9a2.

g) a4+12a22=a42+2.a4.12a2+12a22=a8+a6+14a4.

Bài 2 trang 13 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) (1 – 4x)(1 + 4x);

b) (–2x – 5y)(2x – 5y);

c) (x3 – 3x)(3x + x3);

d) (1 + x + x2)(1 + x – x2).

Lời giải:

a) (1 – 4x)(1 + 4x) = 12‒ (4x)2 = 1 ‒ 16x2.

b) (–2x – 5y)(2x – 5y)= ‒[(2x + 5y)(2x – 5y)]

=‒ [(2x)2 ‒ (5y)2] = ‒(4x2 ‒ 25y2) = 25y2 ‒ 4x2.

c) (x3 – 3x)(3x + x3) = (x3)2‒ (3x)2 = x6 ‒ 9x2.

d) (1 + x + x2)(1 + x – x2) = (1 + x)2 ‒ (x2)2

= 1 + 2.1.x + x2 ‒ x4 = 1 + 2x + x2 ‒ x4.

Đánh giá

0

0 đánh giá