43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Toptailieu.vn xin giới thiệu 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Lý thuyết

1. Định nghĩa

Cho hai vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) và 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) đều khác vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3). Tích vô hướng của 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) và 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) là một số, kí hiệu là 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) được xác định bởi công thức sau:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) = |43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)|.|43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2)|.cos(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2))

Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) và 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) bằng vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3) ta quy ước:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) = 0

Chú ý

+) Với 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) và 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) khác vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3) ta có:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) = 0 ⇔ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2)

+) Khi 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) = 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) tích vô hướng 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) được kí hiệu là 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 4) và số này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

Ta có:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 4) = |43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)|.|43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)|.cos0o = |43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 4)|

2. Các tính chất của tích vô hướng

Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 5)

Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6)

3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

Trên mặt phẳng tọa độ (O;43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7);43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 8)), cho hai vectơ:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) = (a1,a2), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 9)(b1,b2)

Khi đó tích vô hướng 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 9)

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 9) = a1b1 + a2b2

Nhận xét. Hai vectơ:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) = (a1,a2), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 9)(b1,b2)

đều khác vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 10) vuông góc với nhau khi và chỉ khi: a1b1 + a2b2 = 0.

4. Ứng dụng

a) Độ dài của vectơ

Độ dài của vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) = (a1, a2), được tính theo công thức:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 11)

b) Góc giữa hai vectơ

Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) = (a1, a2) và 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 9) = (b1, b2) đều khác 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 10) thì ta có:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 12)

c) Khoảng cách giữa hai điểm

Khoảng cách giữa hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB) được tính theo công thức:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 13)

Bài tập

Câu 1. Trong mp Oxy cho A(4;6), B(1;4), C(7;43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 1)). Khảng định nào sau đây sai

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 2)

Lời giải

Chọn D

Phương án A: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 3) = (-3;-2), nên loại A.

Phương án B: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 3).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 4) = 0 nên loại B.

Phương án C : |43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 3)| = 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 5) nên loại C.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 6)

Phương án D: Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 7) suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 8) nên chọn D.

Câu 2. Cho 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 9) và 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 10) là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 11). Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 12)

Lời giải

Chọn A

Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.

Bài toán cho 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 9) và 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 10) là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 11) suy ra (43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 9),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 10)) = 0o

Do đó 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 13) nên chọn A

Câu 3. Cho các vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 9) = (1;-2), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 10) = (-2;-6). Khi đó góc giữa chúng là

A.45o.                      B. 60o.                   C. 30o.                    D. 135o.

Lời giải

Chọn A

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 9) = (1;-2), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 10) = (-2;-6), suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 14).

Câu 4. Cho 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 15) = (-2;-1), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 16) = (3;-1). Tính góc của (43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 15),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 16))

A.135o.                     B. -43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 17).                 C. -135o.                D. 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 17).

Lời giải

Chọn A

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 18).

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19) = (1;3), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = (-2;1). Tích vô hướng của 2 vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) là:

A. 1.                        B. 2.                       C. 3.                       D. 4.

Lời giải

Chọn A

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19) = (1;3), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = (-2;1), suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = 1.(-2) + 3.1 = 1.

Câu 6. Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?

A. 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19) = (2;-1)  và  43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = (-3;4).                    B. 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19) = (3;-4)  và  43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = (-3;4).

C. 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19) = (-2;-3)  và  43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = (-6;4).                    D. 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19) = (7;-3)  và  43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = (3;-7).

Lời giải

Chọn C

Phương án A: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = 2.(-3) + (-1).4 = -10 ≠ 0 suy ra A sai.

Phương án B: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = 3.(-3) + (-4).4 ≠ 0 suy ra B sai.

Phương án C: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = -2.(-6) - 3.4 = 0 ⇒ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) suy ra C đúng.

Phương án D: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = 7.3 + (-3).(-7) = 42 ≠ 0 suy ra D sai.

Câu 7. Cho 2 vec tơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19) = (a1;a2), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = (b1;b2), tìm biểu thức sai:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 21)

Lời giải

Chọn C

Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = a1.b1+ a2.b2 nên loại A

Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) = |43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19)|.|43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20)|.cos(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20)) nên loại B

Phương án C: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 22) nên chọn C.

Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 23)

Lời giải

Chọn C

Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.

Phương án  A: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 24)nên loại A.

Phương án B:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 25)nên loại B.

Phương án C:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26), nên chọn C.

Câu 9. Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 27)

Lời giải

Chọn D

Phương án  A: Do43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 28)nên loại A.

Phương án  B:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 29)nên loại B.

Phương án  C: Do43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 30)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 31) không cùng phương nên loại C.

Phương án  D:AB = AC = BC = a, 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 32)nên chọn D.

Câu 10. Cho tam giác ABC  có A(1;2), B(-1;1), C(5;-1).Tính cosA

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 33)

Lời giải

Chọn B

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 34) = (-2;-1), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 35) = (4;-3) suy ra

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 36).

Câu 11. Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 37)

Lời giải

Chọn C

Phương án  A:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 38)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 39)suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 38).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 39) = 0 nên loại A.

Phương án  B:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 38).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 40) = 0 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 41)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 38).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 40) = 0 suy ra :43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 38).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 40) = 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 41)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 38).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 40) = 0 nên loại B.

Phương án  C:  43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 42).

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 43) nên chọn C.

Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 1)

Lời giải

Chọn B

Phương án  A:Do43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 2)nên loạiA.

Phương án  B:Do43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 3)nên chọn B.

Câu 13. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD. Câu nào sau đây sai?

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 4)

Lời giải

Chọn D

Phương án  A:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 5)nên loại A.

Phương án  B:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 6)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 7) suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 6).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 7) = 0 nên loại B.

Phương án  C:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 6)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 8) suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 6).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 8) = 0 nên loại C.

Phương án  D: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 9)không vuông góc với 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 10)suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 9).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 10) ≠ 0 nên chọn D .

Câu 14. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD. Khi đó 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 11) bằng :

A.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 12).                     B.-43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 12).                 C.0.                       D.9a2.

Lời giải

Chọn B

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 13)nên chọn B.

Câu 15. Cho tam giác đều ABC cạnh a, với các đường cao AH, BK vẽ HI⊥AC. Câu nào sau đây đúng?

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 14)

Lời giải

Chọn D

Phương án  A:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 15)nên đẳng thức ở phương án A là đúng.

Phương án  B:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 16)nên đẳng thức ở phương án B là đúng.

Phương án  C:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 17)nên đẳng thức ở phương án C là đúng.

Vậy chọn D.

Câu 16. Cho tam giác đều ABC cạnh a, với các đường cao AH, BK vẽ HI⊥AC. Câu nào sau đây đúng?

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 18)

Lời giải

Chọn C

Phương án  A:do 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19)nên loại A

Phương án  B:do 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20) nên loại B

Phương án  C:do 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 21)nên chọn C

Câu 17. Trong mặt phẳng 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 22) cho 2 vectơ : 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 23)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 24) Kết luận nào sau đây sai?

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 25)

Lời giải

Chọn C

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26) = (3;6); 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 27)=(8;-4)

Phương án  A: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 27) = 24 - 24 = 0 nên loại  A

Phương án  B: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 27) = 0 suy ra  43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26) vuông góc 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 27)nên loại  B

Phương án  C:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 28) nên chọn C.

Câu 18. Cho các vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26) = (1;-3), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 27) = (2;5). Tính tích vô hướng của 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26)(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26)+243 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 27))

A.16.                        B.26.                     C.36.                      D.-16.

Lời giải

Chọn D

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26) = 10, 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 27) = -13 suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26)(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26)+243 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 27)) = -16.

Câu 19. Cho hình vuông ABCD, tính cos(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 29),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 30))

A.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 31).                        B.-43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 31).                    C.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 32).                    D.-43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 32).

Lời giải

Chọn D

Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc (43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 29),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 30)) sau đó mới tính cos(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 29),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 30))

(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 29),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 30)) = 180o - (43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 29),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 30)) = 135o ⇒ cos(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 29),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 30)) = -43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 32).

Câu 20. Cho hai điểm A(-3,2), B(4,3). Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M

A.M(7;0).                B.M(5;0).              C.M(3;0).              D.M(9;0).

Lời giải

Chọn C

Ta có A(-3,2), B(4,3), gọi M(x,0), x>0. Khi đó 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 33) = (x+3;-2), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 34) = (x-4;-3).

Theo YCBT 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 35).

Câu 21. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 36).Tính 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 37).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 38)

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 39)

Lời giải

Chọn A

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 40).

Câu 22. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Tính 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 41)

A.0.                         B.a.                       C.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 42).                     D.a2.

Lời giải

Chọn A

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 41) = a.a.cos90o = 0.

Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, cho 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 43) = (2;-1)  và  43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 44) = (-3;4). Khẳng định nào sau đây là sai?

A.Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là -10.                     B.Độ lớn của vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 43)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 45).

C.Độ lớn của vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 44) là 5.                    D.Góc giữa hai vectơ là 90o.

Lời giải

Chọn D

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 46) nên B đúng.

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 47) nên C đúng.

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 43).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 44) = 2.(-3) + (-1).4 = -10 ≠ 0 nên A đúng, D sai.

Câu 24. Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 48)

Lời giải

Chọn D

Phương án A:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 49) ngược hướng suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 49) = MA.AB.cos180o = -MA.MB nên loại A.

Phương án B:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 50)ngược hướng suy ra  43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 50) = MA.MB.cos180o = - MA.MB nên loại B.

Phương án C: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 51) cùng hướng suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 51) = AM.AB.cos0o = AM.AB nên loại C.

Phương án D:43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 52) ngược hướng suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 52) = MA.MB.cos180o = -MA.MB nên chọn D.

Câu 25. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC. Tính 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 53)

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 54)

Lời giải

Chọn B

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 55).

Câu 26. Biết 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 58) và 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57) = -|43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56)|.|43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57)|. Câu nào sau đây đúng

A.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57) cùng hướng.

B.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57)nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120o.

C.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57) ngược  hướng.

D. A, B, C  đều sai.

Lời giải

Chọn C

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 59) nên 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57) ngược  hướng

Câu 27. Tính (43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57)) biết 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57) = -43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 60)|43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56)|.|43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57)|,    (43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 58))

A.120o.                     B.135o.                   C.150o.                   D.60o.

Lời giải

Chọn A

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 61)

Câu 28. Cho tứ giác lồi  ABCD có AD = 6 cm. Đặt  43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 62) .Tính 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 63)

A.18 cm2.                  B.24 cm2.                C.36 cm2.                D.48 cm2.

Lời giải

Chọn C

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 64) suy ra 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 63) = AD2 = 36 cm2.

Câu 29. Cho 2 vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 65)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 66) có |43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 65)| = 4, |43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 66)| = 5 và (43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 65),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 66))  =120o.Tính |43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 65)+43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 66)|

A.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 67).                     B.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 68).                   C.21.                      D.61.

Lời giải

Chọn A

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 69).

Câu 30. Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6 cm và đường cao AH, H ở trên cạnh BC sao cho BH = 2HC.Tính 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 70)

A.-24 cm2.                B.24 cm2.                C.18 cm2.                D.-18 cm2.

Lời giải

Chọn A

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 71).

Câu 31. Cho tam giác ABC  có A(1;2), B(-1;1), C(5;-1).Tính 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 72)

A.7.                         B.5.                       C.-7.                     D.-5.

Lời giải

Chọn D

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 72) = (-2).4 + (-1).(-3) = -5.

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1;1), B(1;3), C(1;-1). Khảng định nào sau đây đúng.

A.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 73) = (4;2), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 74) = (2;-4).                       B.43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 73)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 74).

C. Tam giác ABC vuông cân tại A.         D. Tam giác ABC vuông cân tại B.

Lời giải

Chọn C

Phương án A: do 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 73) = (2;2) nên loại A.

Phương án B: 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 73) = (2;2), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 74) = (0;-4),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 73).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 74)= -8 suy ra43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 73) không vuông góc43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 74) nên loại B.

Phương án C : Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 73) = (2;2), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 75) = (2;-2), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 74) = (0;-4), suy ra AB = AC = 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 76), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 73).43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 75) = 0.Nên Tam giác ABC vuông cân tại A.Do đó chọn C.

Câu 33. Cho 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 77) = (1;-2), 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 78) = (-1;-3). Tính (43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 77),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 78)).

A.(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 77),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 78)) = 120o.           B.(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 77),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 78)) = 135o.         C.(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 77),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 78)) = 45o.          D.(43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 77),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 78)) = 90o.

Lời giải

Chọn C

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 79).

Câu 34. Cho tam giác ABC  vuông tại A có B = 60o,AB = a. Tính 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 80)

A.3a2.                      B.-3a2.                   C.3a.                     D. 0.

Lời giải

Chọn B

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 81).

Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 12 cm. M là trung điểm AC. Tính43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 82)

A.144 cm2.                B.-144 cm2.            C.72 cm2.                D.-72 cm2.

Lời giải

Chọn D

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 83)

Câu 36. Cho tam giác ABC có đường cao BH (H ở trên cạnh AC).Câu nào sau đây đúng

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 84)

Lời giải

Chọn C

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 85)nên chọn C.

Câu 37. Cho 2 vectơ đơn vị 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 86)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 87)  thỏa |43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 86)+43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 87)| = 2. Hãy xác định (343 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 86)-443 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 87)) (243 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 86)+543 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 87))

A.7.                         B.5.                       C.-7.                     D.-5.

Lời giải

Chọn C

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 88)

Câu 38. Cho tam giác ABC. Lấy điểm M trên BC sao cho 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 89).Câu nào sau đây đúng

A.M là trung điểm của BC.                   B.AM là đường phân giác của góc A.

C.AM⊥BC.                                           D. A, B, C đều sai.

Lời giải

Chọn C

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 90) nên AM⊥BC.

Câu 39. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a.Tính 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 91)  

A.-9a2.                    B. 15a2.                  C. 0.                      D. 9a2

Lời giải

Chọn A

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 92)nên chọn A.

Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9, BC = 5. Tính 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 93)

A.9.                         B.81.                      C.3.                       D.5.

Lời giải

ChọnB

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 94)nên chọn B.

Câu 41. Cho hai vectơ 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 95)43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 96). Biết |43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 95)| =2 , 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 96)= 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 97) và (43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 95),43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 96)) = 120o.Tính |43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 95)+43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 96)|

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 98)

Lời giải

Chọn C

Ta có 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 99).

Câu 42. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 100) là :

A.Đường tròn đường kính BC.               B. Đường tròn (B;BC).

C. Đường tròn (C;CB).                            D. Một đường khác.

Lời giải

Chọn A

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 101).

Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC.

Câu 43. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà 43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 102)là :

A. Đường tròn đường kính AB.

B.Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.

C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC.

D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB.

Lời giải

Chọn B

43 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto (có đáp án) (ảnh 103).

Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 10: Vecto trong mặt phẳng tọa độ

Bài tập cuối chương 4

Bài 12: Số gần đúng và sai số

Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
714 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
604 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
690 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
672 13 8
Tải xuống