Bạn cần đăng nhập để download tài liệu

SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 21: Bài tập cuối chương 7

242

Với giải Câu hỏi trang 19 SBT Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo trong Bài tập cuối chương 7 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem: 

SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 21: Bài tập cuối chương 7

Câu 11 trang 21 SBT Toán 10: Khẳng định nào đúng với phương trình 5x2+27x+36= 2x+5 ?

A. Phương trình có một nghiệm

B. Phương trình vô nghiệm

C. Tổng các nghiệm của phương trình là 7

D. Các nghiệm của phương trình đều không bé hơn 52

Lời giải:

Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta có:

          5x2+27x+36=4x2+20x+25x2+7x+11=0

         x=7+52 hoặc x=752

Thay hai giá trị trên vào phương trình ban đầu ta thấy chỉ có x=7+52 thỏa mãn

Chọn A.

Câu 12 trang 21 SBT Toán 10: Cho đồ thị của hai hàm số bậc hai f(x)=ax2+bx+c và g(x)=dx2+ex+h như hình 2. Khẳng định nào đúng với phương trình ax2+bx+c=dx2+ex+h?

A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt là x=1 và x=6

B. Phương trình có một nghiệm là x=1

C. Phương trình có một nghiệm là x=6

D. Phương trình vô nghiệm

Lời giải:

Xét phương trình: ax2+bx+c=dx2+ex+h

Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta có:

          ax2+bx+c=dx2+ex+h

Hai đồ thị cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 1 và 6

         x=1hoặcx=6

 

Dễ thấy tại x=1 thì f(x) và g(x) đều dương, còn tại x =6 thì f(x) và g(x) đều âm.

Do đó chỉ có x=1 là nghiệm của PT ban đầu.

Chọn B.

II. TỰ LUẬN

Bài 1 trang 21 SBT Toán 10: Dựa vào đồ thị của hàm số bậc hai y=f(x) sau đây, hãy xét dấu của tam thức bậc hai

Phương pháp giải:

Dựa vào đồ thị ta xác định được nghiệm của bất phương trình

          Phần đồ thị nằm trên trục hoành là phần hàm số có giá trị dương

Ngược lại phần đồ thị nằm dưới trục hoành là phần hàm số có giá trị âm

Lời giải:

a) f(x)>0 khi và chỉ khi x>3 và x<12, và f(x)<0 khi và chỉ khi 12<x<3

Vậy tam thức mang dấu dương khi x(;12)(3;+) và âm khi x(12;3)

b) f(x)>0 khi và chỉ khi 3<x<5 và f(x)<0 khi và chỉ khi x>5 và x<3

Vậy tam thức mang dấu dương khi x(3;5) và âm khi x(;3)(5;+)

c) f(x)>0 khi và chỉ khi x3

Vậy tam thức mang dấu dương khi xR{3}

d) f(x)<0 với mọi xR

Vậy tam thức mang dấu âm với mọi xR

Bài 2 trang 21 SBT Toán 10: Xét dấu của các tam thức bậc hai sau:

a) f(x)=7x2+44x45                       b) f(x)=4x2+36x+81

c) f(x)=9x26x+3                                        d) f(x)=9x2+30x25

e) f(x)=x24x+3                                       g) f(x)=4x2+8x7

Lời giải:

a) f(x)=7x2+44x45 có Δ=676>0, hai nghiệm x1=97;x2=5 và có a=7<0

Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:

Vậy f(x) dương trong khoảng (97;5) và âm trong khoảng (;97)(5;+)

b) f(x)=4x2+36x+81 có Δ=0, nghiệm kép x1=x2=92 và có a=4>0

nên f(x) luôn dương với x92

Vậy f(x) dương trong khoảng R{92}

c) f(x)=9x26x+3 có Δ=72<0 vàa=9>0

nên f(x) luôn dương với mọi xR

Vậy f(x) dương với mọi x

d) f(x)=9x2+30x25  có Δ=0, nghiệm kép x1=x2=53 và có a=9<0

nên f(x) luôn âm với x53

Vậy f(x) âm trong khoảng R{53}

 

e) f(x)=x24x+3 có Δ=4>0, hai nghiệm x1=1;x2=3 và có a=1>0

Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:

 

Vậy f(x) dương trên khoảng (;1)(3;+) và âm trong khoảng (1;3)

g) f(x)=4x2+8x7 có có Δ=48<0 vàa=4<0

nên f(x) luôn âm với mọi xR

Bài 3 trang 21 SBT Toán 10: Giải các phương trình bậc hai sau:

a) x210x+240                                     b) 4x2+28x490

c) x25x+1>0                                            d) 9x224x+160

e) 15x2x2<0                                           g) x2+8x17>0

h) 25x2+10x1<0                                  i) 4x2+4x+70

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm nghiệm của tam thức bậc hai có trong bất đẳng thức

Bước 2: Xác định dấu của tam thức

Lời giải:

a) Tam thức x210x+24 có a=1>0 và hai nghiệm x1=4;x2=6

Suy ra x210x+240 khi và chỉ khi (;4][6;+)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (;4][6;+)

b) Tam thức 4x2+28x49 có a=4<0 và nghiệm kép x1=x2=72

Suy ra 4x2+28x490 với mọi xR

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là R

c) Tam thức x25x+1 có a=1>0 và hai nghiệm x1=5212;x2=5+212

Suy ra x25x+1>0 khi và chỉ khi (;5212)(5+212;+)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (;5212)(5+212;+)

d) Tam thức 9x224x+16 có a=9>0 và nghiệm kép x1=x2=43

Do đó 9x224x+160 với mọi xR

Suy ra 9x224x+160 có nghiệm khi 9x224x+16=0x=43

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {43}

e) Tam thức 15x2x2 có a=15>0 và hai nghiệm x1=13;x2=25

Suy ra 15x2x2<0 khi và chỉ khi (13;25)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (13;25)

 

g) Tam thức x2+8x17 có a=1<0 và Δ=4<0

Do đó x2+8x170 với mọi xR

Suy ra không có giá trị thỏa mãn bất phương trình x2+8x17>0

Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm

h) Tam thức 25x2+10x1 có a=25<0 và nghiệm kép x1=x2=15

Do đó x2+8x170 với mọi xR

Suy ra 25x2+10x1<0 khi và chỉ khi x15

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là R{15}

i) Tam thức 4x2+4x+7 có a=4>0 và Δ=96<0

Suy ra không có giá trị nào của để 4x2+4x+70

Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm

Đánh giá

0

0 đánh giá