Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Hóa học có đáp án (phần 8) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa học.
Thực hiện các thí nghiệm sau
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2, đun nóng.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaAlO2.
(f) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2SiO3 cho đến dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất kết tủa là:
A. 4;
B. 3;
C. 6;
D. 5.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
(a) 2NaHCO3 + BaCl2 2NaCl + BaCO3↓ + CO2↑ + H2O
⟹ Kết tủa BaCO3.
(b) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
⟹ Kết tủa Cu(OH)2
(c) Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → BaSO4 ↓ + Al(OH)3 ↓
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
⟹ Kết tủa BaSO4
(d) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
1…………………2 mol
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
1 ← 2 mol
⟹ Kết tủa là Cu dư
(e) CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓
⟹ Kết tủa Al(OH)3
(f) 2HCl + Na2SiO3 → 2NaCl + H2SiO3↓
⟹ Kết tủa H2SiO3
Vậy có 6 thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Hóa học hay, chi tiết khác:
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Câu 2: Viết phương trình ion rút gọn:
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + HCl → BaCl2 + H2O + CO2
Câu 6: Ba(HCO3)2 có kết tủa không?
Câu 7: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là:
Câu 9: Cho sơ đồ các phản ứng sau.
Câu 12: 1. Base không tan + Acid → ….. + …..
Câu 13: Benzen có làm đổi màu quỳ tím không?
Câu 15: Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là?
Câu 16: Bo trong tự nhiên có hai đồng vị bền: và . Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81.
Câu 19: Viết công thức cấu tạo các ankin có tên gọi sau đây:
Câu 20: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Câu 21: Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Câu 22: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
Câu 23: Cho biết loại liên kết trong các phân tử MgCl2, CO2, C2H4?
Câu 24: Giữa C2H4 và C2H2 thì hidrocacbon nào làm mất màu dung dịch nước brom nhanh hơn?
Câu 26: Số đồng phân chứa dẫn xuất brom C3H6Br2 và C3H7Br?
Câu 27: Chất C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân là axit mạch hở?
Câu 28: Cho AgNO3 tác dụng với C6H12O6 (xúc tác NH3 dư), cho biết sản phẩm tạo thành?
Câu 29: Ca3(PO4)2 có phải kết tủa không?
Câu 30: Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng e:
Câu 31: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Câu 32: Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron:
Câu 33: Các cách viết sau có ý nghĩ gì: 3 Zn, 2 Fe, 4 Ag, 5 K, 6 Ca, 3 N, 2 S, 9 Pb, 8 Cl, 7 Mg.
Câu 34: Chỉ dùng một hoá chất tuỳ ý, hãy nhận biết chất sau: Mg, K, BaCl2, MgCl2.
Câu 37: Cách biểu diễn 4 H2 có nghĩa là:
Câu 38: Nêu cách nhận biết 4 dung dịch: K2CO3, KOH, KCl, K2SO4.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.