Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O | Fe(NO3)2 ra Fe(NO3)3

0.9 K

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Đây là phản ứng oxi hóa khử, phương trình này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Hóa học, tính chất Hóa học của Fe(NO3)2 và tính chất hóa học HNO3 .... cũng như các dạng bài tập. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng Fe(NO3)2 và HNO3

Fe(NO3)2+ 2HNO→ Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

2. Điều kiện phản ứng xảy ra

Nhiệt độ thường

3. Hiện tượng phản ứng xảy ra

Chất rắn Fe(NO3)2 tan dần trong dung dịch, có khí màu nâu thoát ra

4. Các phương trình hóa học khác

Fe3O4 + H2SO4(loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

Fe + Cl2 → FeCl3

FeO + HNO3(loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O

Fe3O4 + HNO3(đặc) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl

5. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)?

A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.

B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.

C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.

D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.

Đáp án D

Fe+ 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 4H2O

2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng dư → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Fe + S → FeS

Do S có tính oxi hóa yêu nên chỉ đẩy Fe thành Fe (II)

Câu 2. Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:

A. Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

Đáp án C

Câu 3. Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)?

A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl đặc

B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4

C. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).

Đáp án C

Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Đánh giá

0

0 đánh giá