SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 | KMnO4 ra MnSO4, K2SO4

0.9 K

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4. Đây là phản ứng oxi hóa khử, phương trình này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Hóa học 10, tính chất Hóa học của SO2 và tính chất hóa học KMnO4.... cũng như các dạng bài tập. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng SO2 và KMnO4

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

2. Điều kiện để phản ứng SO2 và KMnO4 xảy ra 

Dung môi: H2SO4 loãng 

3. Cân bằng phản ứng SO2 + KMnO4 + H2O bằng thăng bằng electron

Xác định sự thay đổi số oxi hóa

S+4O2 + KMn+7O4 + H2O → Mn+2SO+ K2S+6O4 + H2S+6O4

Quá trình oxi hóa: 5x

Quá trình khử:      2x

S+4 → S+6 + 2e

Mn+7 +5e → Mn+2

Đặt hệ số cân bằng, ta được phương trình phản ứng:

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

4. Các phương trình hóa học khác

NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

SO2 + O2 → SO3

SO2 + H2S → S + H2O

FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

5. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí sunfuro trong phòng thí nghiệm?

A. Đốt lưu huỳnh trong không khí

B. Cho dung dịch K2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc

C. Cho tinh thể K2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc

D. Đốt cháy khí H2S trong không khí

Đáp án C

Trong phòng thí nghiệm khí SO2 được điều chế bằng cách cho muối sunfit tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4

A. Loại vì đây là phương pháp điều chế SO2 trong công nghiệp.

B. Loại vì K2SO3 phải dùng dạng tinh thể chứ không phải dạng dd

C. Thỏa mãn:

Phương trình hóa học: K2SO3 (rắn) + H2SO4 (dd) → K2SO3 (dd) + H2O (l) + SO2 (k)

D. Loại

Câu 2. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. dung dịch HCl

B. dung dịch Pb(NO3)2

C. dung dịch K2SO4

D. dung dịch NaCl

Đáp án B

Thuốc thử để phân biệt H2S với CO2 là dung dịch Pb(NO3)2.

H2S tạo kết tủa đen còn CO2 không hiện tượng.

Phương trình phản ứng xảy ra

H2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2HNO3

Câu 3. Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.

B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.

C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.

D. H2S, O2, nước brom.

Đáp án C

A sai vì dung dịch BaCl2, CaO phản ứng với SO2 là phản ứng axit - bazo

B sai vì dung dịch NaOH phản ứng với SO2 là phản ứng axit - bazo

C đúng O2, nước brom, dung dịch KMnO4.

2SO2 + O2 → 2SO3

SO2+ Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

D sai vì H2S đóng vai trò chất khử trong phản ứng với SO2

Câu 4. Để nhận biết SO2 và SO3 người ta dùng thuốc thử:

A. dung dịch BaCl2

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch H2SO4

D. dung dịch Ba(OH)2

Đáp án A

Để phân biệt SO2 và SO3 có thể dùng dung dịch BaCl2. SO2 không hiện tượng còn SO3 tạo kết tủa trắng

Phương trình phản ứng xảy ra

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO4+ BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl

Câu 5. Thổi SO2 vào 500ml dung dịch Br2 đến khi vừa mất màu hoàn toàn, thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 250ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ dung dịch Br2 là:

A. 0,025M

B. 0,01M

C. 0,02M

D. 0,005M

Đáp án C
Thổi SO2 vào 500ml dung dịch Br2 đến khi vừa mất màu hoàn toàn, thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 250ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ dung dịch Br2 là 0,025M.

Câu 6. Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?

A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường

B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử

C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim

D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá

Đáp án A

Phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh là lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường

Câu 7. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a). Sục H2S vào dung dịch nước Clo

(b). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2

(d). Thêm H2SO4 loãng vào NaClO

(e). Đốt H2S trong oxi không khí.

(f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù

Nhưng thí nghiệm nào xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. (a), (b), (e), (f)

B. (a), (c), (d), (e)

C. (a), (c), (d), (f)

D. (b), (d), (e), (f)

Đáp án A

(a). Sục H2S vào dung dịch nước Clo

(b). Sục khí SO2vào dung dịch KMnO4

(e). Đốt H2S trong oxi không khí.

(f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù

Câu 8. Nhận xét nào sau đây không đúng về H2SO4?

A. H­­2SO4 tan tốt trong nước

B. Ở điều kiện thường H2SO4 là chất rắn.

C. H2SO4 có tính axit mạnh.

D. H2SO4 đặc có tính háo nước.

Đáp án B

Câu 9. Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím

B. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng

C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu vàng

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng

Đáp án D

Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng

Phương trình phản ứng minh họa

5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4→ 8H2O + 5S + 2MnSO4 + K2SO4

Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2 là

A. chống nấm mốc cho lương thực.

B. sản xuất nước uống có gas.

C. tẩy trắng giấy.

D. sản xuất H2SO4.

Đáp án B

Ứng dụng không phải của SO2 là sản xuất nước uống có gas.

Sản xuất nước uống có gas người ta dùng CO2

Đánh giá

0

0 đánh giá