Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2↑ + H2O | Na2SO3 ra NaCl

580

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2↑ + H2O. Đây là phản ứng oxi hóa khử, phương trình này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Hóa học, tính chất Hóa học của Na2SO3 và tính chất hóa học HCl .... cũng như các dạng bài tập. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O

2. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

3. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ HCl vào ôngs nghiệm chứa Na2SO3.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

- Na2SO3 phản ứng với các axit như H2SO4, HBr… đều giải phóng khí.

5. Các phương trình hóa học khác

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2

NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl

NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O

6. Bài tập liên quan

Câu 1:

Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa Na2SO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Đáp án A.

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O

SO2: khí không màu, mùi hắc.

Câu 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 12,6g Na2SO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HCl là ( bỏ qua sự hòa tan của SO2 vào nước)

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Đáp án B.

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Câu 3:

Cho 1,26g Na2SO3 phản ứng hoàn toàn với lượng HCl, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,17 gam.   B, 0,745 gam.   C. 0,475 gam.   D. 1,49 gam.

Đáp án A.

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,02.58,5 = 1,17 gam.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá