P + KClO3 → KCl + P2O5 | P ra P2O5

671

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng P + KClO3 → KCl + P2O5. Đây là phản ứng trao đổi, phương trình này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Hóa học 10, tính chất Hóa học của P và tính chất hóa học KClO3.... cũng như các dạng bài tập. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng P ra P2O5

6P + 5KClO3 → 5KCl + 3P2O5

2. Cân bằng phản ứng P + KClO3 → KCl + P2O5 

Xác định số oxi hóa thay đổi

P + KClO3

Phương trình phản ứng hóa học

6P + 5KClO3→ 5KCl + 3P2O5

P đóng vai trò là chất khử

3. Điều kiện phản ứng P tác dụng với KClO3

Nhiệt độ cao

4. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

  • Bản chất của P (Photpho)

- Trong phản ứng trên P là chất khử.

- P vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá nên P khử được một số hợp chất có tính oxi hoá mạnh.

  • Bản chất của KClO3 (Kali clorat)

- Trong phản ứng trên KClO3 là chất oxi hoá.

- KClOlà hợp chất có tính oxi hoá mạnh tác dụng được với nhiều phi kim tạo muối như S, P, Mg.

5. Các phương trình hóa học khác

P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O

P2O5 + KOH → K3PO4 + H2O

6. Câu hỏi vận dụng

Câu 1. Cho phản ứng: P + KClO3 → P2O5 + KCl. Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng này từ trái qua phải lần lượt là:

A. 2, 1, 1, 1

B. 4, 3, 2, 3

C. 8, 1, 4, 1

D. 6, 5, 3, 5

Đáp án: D

Câu 2. Photpho thể hiện tính oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?

A. 2P + 5Cl2\overset{t^{o} }{\rightarrow} 2PCl5

B. 2P + 5O2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}2P2O5

C. P + 5HNO3⟶ H3PO4 + 5NO2+ H2O

D. 3Ca + 2P \overset{t^{o} }{\rightarrow} Ca3P2

Đáp án: D

Câu 3. Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là

A. (1), (2), (4).

B. (1), (3).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Đáp án: C

Câu 4. Đốt cháy photpho trong khí clo dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng ta thu được hợp chất nào?

A. PCl3

B. PCl5

C. PCl2

D. PCl6

Đáp án: B

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.

B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.

C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ

D. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.

Đáp án B

B sai vì photpho có thể tồn tại ở nhiều dạng thù hình khác nhau nhưng quan trọng nhất là photpho trắng và photpho đỏ.

Câu 6. Hai khoáng vật chính của photpho là:

A. Apatit và hematit

B. Pirit và photphorit

C. Apatit và photphorit

D. Manhetit và apatit

Đáp án C

Câu 7. Cho sơ đò chuyển hóa: P2O5 → X → Y → Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4,

D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

Đáp án C

Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX3 trong nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng H3PO3 là một axit 2 nấc. Công thức của PX3 là

A. PBr3.

B. PI3.

C. PF3.

D. PCl3.

Đáp án A

PX3 (x) + 3H2O → H3PO3 (x) + 3HX (3x mol)

2NaOH + H3PO3 → Na2HPO3 + 2H2O

NaOH + HX → NaX + H2O

nNaOH = 2nH3PO3 + nHX = 5x = 0,1 ⇒ x = 0,02 mol

PX3 = 5,42 : 0,02 = 271 ⇒ X = 80 ⇒ Br ⇒ PBr3

Câu 9. Photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ trong điều kiện thường là do

A. độ âm điện của photpho (2,2) nhỏ hơn của nitơ (3,0).

B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.

C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.

D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.

Đáp án C

Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.

Câu 10. Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho

A. đỏ.

B. vàng.

C. trắng.

D. nâu.

Đáp án C

Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho trắng.

Đánh giá

0

0 đánh giá