Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu cách viết Cấu hình electron của He, helium (heli) chương trình mới của ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết Cấu hình electron của He, helium (heli) từ đó học tốt môn Hóa học.
I. Cấu hình electron của He (heli), helium chương trình mới
1. Cấu hình electron nguyên tử helium (Z = 2)
- He có số hiệu nguyên tử là 2 ⇒ nguyên tử He có 2 electron.
- Cấu hình electron nguyên tử He là 1s2.
2. Cấu hình electron nguyên tử helium (Z = 2) theo ô orbital.
- Cấu hình electron nguyên tử helium (Z = 2) theo ô orbital là:
- Nguyên tử He không có electron độc thân.
3. Mối liên hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố
- Vị trí He trong bảng tuần hoàn:
Từ cấu hình electron của He là 1s2 ta xác định được:
+ He ở ô thứ 2 (do Z = 2);
+ Chu kì 1 (do có 1 lớp electron)
+ Nhóm VIIIA (do số electron đã bão hòa ở lớp ngoài cùng (lớp 1s)).
- Tính chất nguyên tố:
+ He có 2 electron lớp ngoài cùng, đã bão hòa nên He là nguyên tố khí hiếm.
+ He đã đạt cấu hình bền nên trơ về mặt hóa học.
+ He là nguyên tố có kích thước nhỏ nhất trong bảng tuần hoàn.
4. Bài tập
Câu 1: Nguyên tố X ở ô thứ 2 của bảng tuần hoàn
Có các phát biểu sau:
(1) X là một phi kim điển hình.
(2) X trơ về mặt hóa học.
(3) X thuộc ô số 2, chu kì 2, nhóm VIIIA.
(4) X là nguyên tố có khối lượng nhỏ nhất trong các nguyên tố.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Chỉ có phát biểu (2) đúng.
Nguyên tố X ở ô số 2 của bảng tuần hoàn. Suy ra:
+ Cấu hình electron là: 1s2
+ X thuộc chu kì 1 (do có 1 lớp electron), nhóm VIIIA ⇒ Phát biểu (3) sai.
+ X thuộc nhóm VIIIA ⇒ Là khí hiếm, trơ về mặt hóa học ⇒ (1) sai, (2) đúng.
Câu 2: Nguyên tố M có 2 electron lớp ngoài cùng, trơ về mặt hóa học. Xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn.
A. Ô số 1, nhóm IA, chu kì 1.
B. Ô số 2, nhóm VIIIA, chu kì 1.
C. Ô số 3, nhóm IA, chu kì 2.
D. Ô số 10, nhóm VIIIA, chu kì 2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Nguyên tố M trơ trong các phản ứng hóa học ⇒ M thuộc nhóm khí hiếm (VIIIA).
M có 2 electron lớp ngoài cùng ⇒ M là nguyên tố He.
Nguyên tố He có cấu hình electron là 1s2.
⇒ He thuộc ô số 2, nhóm VIIIA, chu kì 1.
+ X là helium (He) nguyên tử có kích thước nhỏ nhất. Hydrogen (H) mới là nguyên tử có khối lượng nhỏ nhất ⇒ (4) sai.
II. Cấu hình electron của He (heli) chương trình cũ
1. Cấu hình electron nguyên tử heli (Z = 2)
- Heli có số hiệu nguyên tử là 2 ⇒ nguyên tử heli có 2 electron.
- Cấu hình electron nguyên tử heli là 1s2.
2. Mối quan hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố
- Vị trí He trong bảng tuần hoàn:
+ Từ cấu hình electron của He là 1s2 sẽ xác định được nguyên tử He có 2 electron, phân bố trên 1 lớp electron và số electron lớp ngoài cùng bằng 2.
⇒ Vậy heli ở ô thứ 2 (do Z = 2); chu kì 1 (do có 1 lớp electron), nhóm VIIIA (do số electron đã bão hòa ở lớp ngoài cùng hay lớp 1s).
- Tính chất nguyên tố:
+ Heli chỉ có 1 lớp electron và có 2 electron ở lớp 1s nên He thuộc khí hiếm.
+ Heli đã đạt cấu hình bền nên trơ về mặt hóa học.
3. Ví dụ
Câu 1: Nguyên tố X là nguyên tố s và trơ trong các phản ứng hóa học. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn.
A. Ô số 1, nhóm IA, chu kì 1.
B. Ô số 3, nhóm IA, chu kì 2.
C. Ô số 2, nhóm VIIIA, chu kì 1.
D. Ô số 10, nhóm VIIIA, chu kì 2.
Lời giải:
Đáp án C
X trơ trong các phản ứng hóa học nên X thuộc nhóm khí hiếm (VIIIA).
Nguyên tố X là nguyên tố s ⇒ X là nguyên tố He.
Câu 2: Nguyên tử A có số electron gấp 4 lần nguyên tử B. Nguyên tử A thuộc chu kì 2, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử B là
A. 1s2.
B. 1s22s1.
C. 1s22s2.
D. 1s22s22p1.
Lời giải:
Đáp án A
Nguyên tử A thuộc chu kì 2, nhóm VIA
⇒ Nguyên tử A có 2 lớp electron và có 6 electron lớp ngoài cùng.
⇒ Cấu hình electron của nguyên tử A là: 1s22s22p4.
⇒ Nguyên tử A có 8 electron.
⇒ Nguyên tử B có 2 electron.
⇒ Cấu hình electron của nguyên tử B là: 1s2.
Xem thêm các bài giải Cấu hình electron của các nguyên tố chương trình mới hay, chi tiết khác:
Cấu hình electron của H, hydrogen (hiđro) chương trình mới
Cấu hình electron của He, helium (heli) chương trình mới
Cấu hình electron của Li, lithium (liti) chương trình mới
Cấu hình electron của Be, beryllium (beri) chương trình mới
Cấu hình electron của B, boron (bo) chương trình mới
Cấu hình electron của C, carbon (cacbon) chương trình mới
Cấu hình electron của N, nitrogen (nitơ) chương trình mới
Cấu hình electron của O, oxygen (oxi) chương trình mới
Cấu hình electron của F, fluorine (flo) chương trình mới
Cấu hình electron của Ne, neon chương trình mới
Cấu hình electron của Na, sodium (natri) chương trình mới
Cấu hình electron của Mg, magnesium (magie) chương trình mới
Cấu hình electron của Al, aluminium (nhôm) chương trình mới
Cấu hình electron của Si, silicon (silic) chương trình mới
Cấu hình electron của P, phosphorus (photpho) chương trình mới
Cấu hình electron của S, sulfur (lưu huỳnh) chương trình mới
Cấu hình electron của Cl, chlorine (clo) chương trình mới
Cấu hình electron của Ar, argon (agon) chương trình mới
Cấu hình electron của K, potassium (kali) chương trình mới
Cấu hình electron của Ca, calcium (canxi) chương trình mới
Cấu hình electron của Cr, chromium (crom) chương trình mới
Cấu hình electron của Ba, barium (bari) chương trình mới
Cấu hình electron của Co, cobalt (coban) chương trình mới
Cấu hình electron của Cu, copper (đồng) chương trình mới
Cấu hình electron của Au, gold (vàng) chương trình mới
Cấu hình electron của Mn, manganese (mangan) chương trình mới
Cấu hình electron của Ag, silver (bạc) chương trình mới
Cấu hình electron của Sr, strontium (stronti) chương trình mới
Cấu hình electron của Ti, titanium (titan) chương trình mới
Cấu hình electron của V, vanadium (vanadi) chương trình mới
Cấu hình electron của Xe, xenon chương trình mới
Cấu hình electron của Zn, zinc (kẽm) chương trình mới
Cấu hình electron của Fe, iron (sắt) chương trình mới
Cấu hình electron của Ni, nickel (niken) chương trình mới
Cấu hình electron của Rb, rubidium (rubidi) chương trình mới
Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố thường gặp chương trình mới
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.