Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu cách viết Cấu hình electron của V (vanadi), vanadium theo chương trình sách mới của ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết Cấu hình electron của V (vanadi), vanadium từ đó học tốt môn Hóa học.
Cấu hình electron của V (vanadi), vanadium chương trình mới
I. Cấu hình electron của V (vanadi), vanadium chương trình mới
1. Cấu hình electron nguyên tử vanadium (Z = 23)
- Vanadium có số hiệu nguyên tử là 23 ⇒ nguyên tử V có 23 electron.
- Do có sự chèn mức năng lượng, theo trật tự phân mức năng lượng các electron được phân bố như sau: 1s22s22p63s23p64s23d3.
- Sau đó, sắp xếp các phân lớp theo đúng thứ tự lớp để thu được cấu hình electron của V là: 1s22s22p63s23p63d34s2.
Viết gọn: [Ar]3d34s2.
2. Cấu hình electron của nguyên tử vanadium (Z = 23) theo ô orbital
- Cấu hình electron của nguyên tử vanadium (Z = 23) theo ô orbital là:
- Nguyên tử V có 3 electron độc thân, thuộc AO 3d.
3. Mối quan hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố
- Vị trí V trong bảng tuần hoàn:
Từ cấu hình electron của V là 1s22s22p63s23p63d34s2 ta xác định được:
+ V thuộc ô số 23 (do Z = 23)
+ Chu kì 4 (do có 4 lớp electron)
+ Nhóm VB (do có tổng số electron ở hai phân lớp 3d và 4s là 5).
+ Là nguyên tố d (do V là nguyên tố nhóm B, nguyên tử có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng là 3d34s2).
- Tính chất nguyên tố:
+ V thuộc chu kì 4, nhóm VB nên V là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất.
+ Các mức oxi hóa phổ biến của V trong hợp chất: +2, +3, +4, +5.
4. Bài tập
Câu 1: Nguyên tử X có 23 electron. Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân trong nguyên tử X là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Nguyên tử X có cấu hình electron là:
1s22s22p63s23p63d34s2
Các electron được biểu diễn trên các ô orbital như sau:
Nguyên tử X có 3 electron độc thân, thuộc AO 3d.
Câu 2: Nguyên tố vanadium có số hiệu nguyên tử bằng 23. Cấu hình electron của nguyên tử vanadium là
A. [Ar] 3d1 4s2.
B. [Ar] 3d2 4s2.
C. [Ar] 3d3 4s2.
D. [Ar] 3d5 4s2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Số hiệu nguyên tử Z = số electron = 23
⇒ Cấu hình electron của nguyên tử vanadium là [Ar] 3d3 4s2.
II. Cấu hình electron của V (vanadi) chương trình cũ
1. Cấu hình electron nguyên tử vanadi (Z = 23)
- Vanadi có số hiệu nguyên tử là 23 ⇒ nguyên tử V có 23 electron.
- Cấu hình electron nguyên tử vanadi là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2.
Viết gọn: [Ar] 3d3 4s2.
Chú ý: Do có sự chèn mức năng lượng, theo trật tự PMNL các electron được phân bố như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3.
Sau đó, sắp xếp các phân lớp theo từng lớp để thu được cấu hình electron như trên.
2. Mối quan hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố
- Vị trí V trong bảng tuần hoàn:
+ Từ cấu hình electron của V là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 ta xác định được nguyên tử V có 23 electron, phân bố trên 4 lớp electron và số electron hóa trị bằng 5.
⇒ Vậy vanadi ở ô thứ 23 (do Z = 23); chu kì 4 (do có 4 lớp electron), nhóm VB (do có 5 electron hóa trị, nguyên tố d).
- Tính chất nguyên tố:
+ V thuộc nhóm VB nên V là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất.
+ Các mức oxi hóa phổ biến của V trong hợp chất: +2, +3, +4, +5.
3. Bài tập
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s2. Số electron phân lớp 3d nhiều hơn phân lớp 4s là 1 electron. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. [Ar] 3d1 4s2.
B. [Ar] 3d2 4s2.
C. [Ar] 3d3 4s2.
D. [Ar] 3d5 4s2.
Lời giải:
Đáp án C
Lớp ngoài cùng 4s có 2 electron.
Mà số electron phân lớp 3d nhiều hơn phân lớp 4s là 1 electron.
⇒ Số electron phân lớp 3d là 2 + 1 = 3
⇒ Cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar] 3d3 4s2.
Câu 2: Nguyên tố X là nguyên tố d, chu kì 4 có electron hóa trị bằng 5. Nguyên tố X thuộc nào trong bảng tuần hoàn?
A. Nhóm VA.
B. Nhóm VB.
C. Nhóm IIA.
D. Nhóm IIIB.
Lời giải:
Đáp án B
Nguyên tố X là nguyên tố d, chu kì 4 nên X là nguyên tố nhóm B thuộc chu kì 4.
Electron hóa trị bằng 5 ⇒ phân lớp 3d có 3 electron và phân lớp 4s có 2 electron.
⇒ Nguyên tố X thuộc nhóm VB.
Xem thêm các bài giải Cấu hình electron của các nguyên tố chương trình mới hay, chi tiết khác:
Cấu hình electron của H, hydrogen (hiđro) chương trình mới
Cấu hình electron của He, helium (heli) chương trình mới
Cấu hình electron của Li, lithium (liti) chương trình mới
Cấu hình electron của Be, beryllium (beri) chương trình mới
Cấu hình electron của B, boron (bo) chương trình mới
Cấu hình electron của C, carbon (cacbon) chương trình mới
Cấu hình electron của N, nitrogen (nitơ) chương trình mới
Cấu hình electron của O, oxygen (oxi) chương trình mới
Cấu hình electron của F, fluorine (flo) chương trình mới
Cấu hình electron của Ne, neon chương trình mới
Cấu hình electron của Na, sodium (natri) chương trình mới
Cấu hình electron của Mg, magnesium (magie) chương trình mới
Cấu hình electron của Al, aluminium (nhôm) chương trình mới
Cấu hình electron của Si, silicon (silic) chương trình mới
Cấu hình electron của P, phosphorus (photpho) chương trình mới
Cấu hình electron của S, sulfur (lưu huỳnh) chương trình mới
Cấu hình electron của Cl, chlorine (clo) chương trình mới
Cấu hình electron của Ar, argon (agon) chương trình mới
Cấu hình electron của K, potassium (kali) chương trình mới
Cấu hình electron của Ca, calcium (canxi) chương trình mới
Cấu hình electron của Cr, chromium (crom) chương trình mới
Cấu hình electron của Ba, barium (bari) chương trình mới
Cấu hình electron của Co, cobalt (coban) chương trình mới
Cấu hình electron của Cu, copper (đồng) chương trình mới
Cấu hình electron của Au, gold (vàng) chương trình mới
Cấu hình electron của Mn, manganese (mangan) chương trình mới
Cấu hình electron của Ag, silver (bạc) chương trình mới
Cấu hình electron của Sr, strontium (stronti) chương trình mới
Cấu hình electron của Ti, titanium (titan) chương trình mới
Cấu hình electron của V, vanadium (vanadi) chương trình mới
Cấu hình electron của Xe, xenon chương trình mới
Cấu hình electron của Zn, zinc (kẽm) chương trình mới
Cấu hình electron của Fe, iron (sắt) chương trình mới
Cấu hình electron của Ni, nickel (niken) chương trình mới
Cấu hình electron của Rb, rubidium (rubidi) chương trình mới
Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố thường gặp chương trình mới
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.