Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu cách viết Cấu hình electron của Au (vàng), gold theo chương trình sách mới của ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết Cấu hình electron của Au (vàng), gold từ đó học tốt môn Hóa học.
Cấu hình electron của Au (vàng), gold chương trình mới
I. Cấu hình electron của Au (vàng), gold chương trình mới
1. Cấu hình electron nguyên tử gold (Z = 79)
- Au có số hiệu nguyên tử là 79 ⇒ nguyên tử Au có 79 electron.
- Cấu hình electron nguyên tử Au là:
1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f145d106s1.
Viết gọn: [Xe]4f145d106s1.
2. Mối quan hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố
- Vị trí Au trong bảng tuần hoàn:
Từ cấu hình electron của Au là 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f145d106s1 ta xác định được:
+ Au thuộc ô số 79 (do Z = 79)
+ Chu kì 6 (do có 6 lớp electron)
+ Nhóm IB (do có tổng số electron thuộc phân lớp 5d và 6s là 11).
+ Là nguyên tố d (do Au là nguyên tố nhóm B, nguyên tử có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng là 5d106s1).
- Tính chất nguyên tố:
+ Au thuộc chu kì 6, nhóm IB nên Au là kim loại chuyển tiếp dãy thứ ba.
+ Số oxi hóa phổ biến của Au trong hợp chất: +3.
3. Bài tập
Câu 1: Cho nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron là [Xe]4f145d106s1. Xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn?
A. Ô số 79, chu kì I, nhóm VIA
B. Ô số 79, chu kì I, nhóm VIB.
C. Ô số 79, chu kì 6, nhóm IA.
D. Ô số 79, chu kì 6, nhóm IB.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron là [Xe]4f145d106s1 suy ra:
+ M thuộc ô số 79 (do có 79 electron)
+ M thuộc chu kì 6 (do có 6 lớp electron)
+ M thuộc nhóm IB (do có tổng số electron thuộc phân lớp 5d và 6s là 11).
Câu 2: Nguyên tố X thuộc nhóm IB trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron phân lớp s là 11. Cấu hình electron của X là
A. [Xe]4f14 5d10 6s1.
B. [Xe]4f14 5d9 6s2.
C. [Xe]4f14 5d10 .
D. [Xe]4f14 6s15d10.
Lời giải:
Đáp án B
Tổng số electron phân lớp s là 11.
⇒ X có các phân lớp s: 1s2, 2s2, 3s2, 4s2, 5s2, 6s1.
⇒ Cấu hình electron của X là [Xe]4f14 5d10 6s1.
II. Cấu hình electron của Au (vàng) chương trình cũ
1. Cấu hình electron nguyên tử vàng (Z = 79)
- Vàng có số hiệu nguyên tử là 79 ⇒ nguyên tử Au có 79 electron.
- Cấu hình electron nguyên tử vàng là:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p64d10 5s2 5p6 4f14 5d10 6s1.
Viết gọn: [Xe]4f14 5d10 6s1.
2. Mối quan hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố
- Vị trí Au trong bảng tuần hoàn:
+ Từ cấu hình electron của Au là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p64d10 5s2 5p6 4f14 5d10 6s1 ta xác định được nguyên tử Au có 79 electron, phân bố trên 6 lớp electron và số electron lớp ngoài cùng bằng 1.
⇒ Vậy vàng ở ô thứ 79 (do Z = 79); chu kì 6 (do có 6 lớp electron), nhóm IB (do có 1 electron hóa trị, nguyên tố d).
- Tính chất nguyên tố:
+ Vàng thuộc chu kì 6, nhóm IB nên vàng là kim loại chuyển tiếp dãy thứ ba.
+ Số oxi hóa phổ biến của vàng trong hợp chất: +3.
3. Bài tập
Câu 1: Nguyên tố X thuộc nhóm IB trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron phân lớp s là 11. Xác định chu kì và số hiệu nguyên tử của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn?
A. Chu kì 5, Z = 47.
B. Chu kì 6, Z = 79.
C. Chu kì 5, Z = 79
D. Chu kì 6, Z = 47.
Lời giải:
Đáp án B
Nguyên tố X thuộc nhóm IB trong bảng tuần hoàn.
⇒ X có 1 electron hóa trị và cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
Tổng số electron phân lớp s là 11.
⇒ X có các phân lớp s: 1s2, 2s2, 3s2, 4s2, 5s2, 6s1.
⇒ Cấu hình electron của X là [Xe]4f14 5d10 6s1.
⇒ X có Z = 79 và thuộc chu kì 6.
Câu 2: Cho nguyên tố X thuộc nhóm IB, chu kì 6 trong bảng tuần hoàn hóa học. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. [Kr]4f14 5d10 6s1.
B. [Xe]4f14 5d10 6s1.
C. [Kr]4f14 5d10 6s1.
D. [Xe] 5d10 4f14 6s1.
Lời giải:
Đáp án B
Nguyên tố X thuộc nhóm IB, chu kì 6
⇒ X có 6 lớp electron và electron hóa trị là 1.
⇒ Cấu hình electron của X là [Xe]4f14 5d10 6s1.
Xem thêm các bài giải Cấu hình electron của các nguyên tố chương trình mới hay, chi tiết khác:
Cấu hình electron của H, hydrogen (hiđro) chương trình mới
Cấu hình electron của He, helium (heli) chương trình mới
Cấu hình electron của Li, lithium (liti) chương trình mới
Cấu hình electron của Be, beryllium (beri) chương trình mới
Cấu hình electron của B, boron (bo) chương trình mới
Cấu hình electron của C, carbon (cacbon) chương trình mới
Cấu hình electron của N, nitrogen (nitơ) chương trình mới
Cấu hình electron của O, oxygen (oxi) chương trình mới
Cấu hình electron của F, fluorine (flo) chương trình mới
Cấu hình electron của Ne, neon chương trình mới
Cấu hình electron của Na, sodium (natri) chương trình mới
Cấu hình electron của Mg, magnesium (magie) chương trình mới
Cấu hình electron của Al, aluminium (nhôm) chương trình mới
Cấu hình electron của Si, silicon (silic) chương trình mới
Cấu hình electron của P, phosphorus (photpho) chương trình mới
Cấu hình electron của S, sulfur (lưu huỳnh) chương trình mới
Cấu hình electron của Cl, chlorine (clo) chương trình mới
Cấu hình electron của Ar, argon (agon) chương trình mới
Cấu hình electron của K, potassium (kali) chương trình mới
Cấu hình electron của Ca, calcium (canxi) chương trình mới
Cấu hình electron của Cr, chromium (crom) chương trình mới
Cấu hình electron của Ba, barium (bari) chương trình mới
Cấu hình electron của Co, cobalt (coban) chương trình mới
Cấu hình electron của Cu, copper (đồng) chương trình mới
Cấu hình electron của Au, gold (vàng) chương trình mới
Cấu hình electron của Mn, manganese (mangan) chương trình mới
Cấu hình electron của Ag, silver (bạc) chương trình mới
Cấu hình electron của Sr, strontium (stronti) chương trình mới
Cấu hình electron của Ti, titanium (titan) chương trình mới
Cấu hình electron của V, vanadium (vanadi) chương trình mới
Cấu hình electron của Xe, xenon chương trình mới
Cấu hình electron của Zn, zinc (kẽm) chương trình mới
Cấu hình electron của Fe, iron (sắt) chương trình mới
Cấu hình electron của Ni, nickel (niken) chương trình mới
Cấu hình electron của Rb, rubidium (rubidi) chương trình mới
Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố thường gặp chương trình mới
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.