Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu cách viết Cấu hình electron của Al (nhôm), aluminium theo chương trình sách mới của ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết Cấu hình electron của Al (nhôm), aluminium từ đó học tốt môn Hóa học.
Cấu hình electron của Al (nhôm), aluminium chương trình mới
I. Cấu hình electron của Al (nhôm), aluminium chương trình mới
1. Cấu hình electron nguyên tử aluminium (Z = 13)
- Aluminium có kí hiệu hóa học là Al
- Aluminium có số hiệu nguyên tử là 13 ⇒ nguyên tử Al có 13 electron.
- Cấu hình electron nguyên tử Al là 1s22s22p63s23p1.
Viết gọn: [Ne]3s23p1.
2. Cấu hình electron nguyên tử aluminium (Z = 13) theo ô orbital.
- Cấu hình electron nguyên tử aluminium (Z = 13) theo ô orbital là:
- Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Al có 1 electron độc thân, thuộc AO 3p.
3. Mối liên hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố
- Vị trí Al trong bảng tuần hoàn:
Từ cấu hình electron của Al là 1s22s22p63s23p1 ta xác định được:
+ Al thuộc ô số 13 (do Z = 13)
+ Chu kì 3 (do có 3 lớp electron)
+ Nhóm IIIA (do có 3 electron hóa trị, nguyên tố p).
+ Là nguyên tố p (do cấu hình electron lớp ngoài cùng có dạng 3s23p1).
- Tính chất nguyên tố:
+ Nguyên tử Al có 3 electron lớp ngoài cùng, khi hình thành liên kết hóa học, Al có xu hướng nhường đi 3 electron này để đạt được cấu hình bên vững giống khí hiếm.
⇒ Al có tính kim loại.
Al → Al3+ + 3e
+ Công thức oxide: Al2O3 (là oxide lưỡng tính)
+ Công thức hydroxide tương ứng: Al(OH)3 (là hydroxide lưỡng tính)
4. Bài tập
Câu 1: Cation M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Trong bảng tuần hoàn hóa học, nguyên tố M thuộc
A. ô 11, chu kì 3, nhóm IA.
B. ô 11, chu kì 3, nhóm IIIA.
C. ô 13, chu kì 3, nhóm IA.
D. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
M ⟶ M3+ + 3e
Cation M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6.
⇒ Cấu hình electron của nguyên tử M là 1s22s22p63s23p1.
⇒ Nguyên tố M thuộc ô 13 (do có 13 electron), chu kì 3 (do có 3 lớp electron), nhóm IIIA (do có 3 electron hóa trị, nguyên tố p).
Câu 2: Nguyên tố Al (Z = 13) thuộc chu kì 3, có số lớp electron là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Chú ý: Số lớp electron = số thứ tự chu kì
Nguyên tố Al (Z = 13) thuộc chu kì 3, có số lớp electron là 3
II. Cấu hình electron của Al (nhôm) chương trình cũ
1. Cấu hình electron nguyên tử nhôm (Z = 13)
- Nhôm có số hiệu nguyên tử là 13 ⇒ nguyên tử Al có 13 electron.
- Cấu hình electron nguyên tử nhôm là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
Viết gọn: [Ne]3s2 3p1.
2. Mối quan hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố
- Vị trí Al trong bảng tuần hoàn:
+ Từ cấu hình electron của Al là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ta xác định được nguyên tử Al có 13 electron, phân bố trên 3 lớp electron và số electron lớp ngoài cùng bằng 3.
⇒ Vậy nhôm ở ô thứ 13 (do Z = 13); chu kì 3 (do có 3 lớp electron), nhóm IIIA (do có 3 electron hóa trị, nguyên tố p).
- Tính chất nguyên tố:
+ Al thuộc nhóm IIIA, là kim loại mạnh.
+ Công thức oxit: Al2O3 (là oxit lưỡng tính)
+ Công thức bazơ tương ứng: Al(OH)3 (là hiđroxit lưỡng tính)
3. Bài tập
Câu 1: Cation X3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Trong bảng tuần hoàn hóa học, nguyên tố X thuộc
A. ô 11, chu kì 3, nhóm IA.
B. ô 11, chu kì 3, nhóm IIIA.
C. ô 13, chu kì 3, nhóm IA.
D. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
Lời giải:
Đáp án D
X ⟶ X3+ + 3e
Cation X3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6.
⇒ Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
⇒ Nguyên tử X có 13 electron, phân bố trên 3 lớp electron và số electron lớp ngoài cùng bằng 3.
⇒ Nguyên tố X thuộc ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố R có electron cuối cùng điền vào phân lớp p. Tổng số electron trên phân lớp p là 7. Cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
B. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p1.
D. 1s2 2s2 2p5 3s1 3p2.
Lời giải:
Đáp án A
Nguyên tử của nguyên tố R có electron cuối cùng điền vào phân lớp p.
⇒ Nguyên tố R là nguyên tố p.
Tổng số electron trên phân lớp p là 7
⇒ Cấu hình electron nguyên tử X là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
Xem thêm các bài giải Cấu hình electron của các nguyên tố chương trình mới hay, chi tiết khác:
Cấu hình electron của H, hydrogen (hiđro) chương trình mới
Cấu hình electron của He, helium (heli) chương trình mới
Cấu hình electron của Li, lithium (liti) chương trình mới
Cấu hình electron của Be, beryllium (beri) chương trình mới
Cấu hình electron của B, boron (bo) chương trình mới
Cấu hình electron của C, carbon (cacbon) chương trình mới
Cấu hình electron của N, nitrogen (nitơ) chương trình mới
Cấu hình electron của O, oxygen (oxi) chương trình mới
Cấu hình electron của F, fluorine (flo) chương trình mới
Cấu hình electron của Ne, neon chương trình mới
Cấu hình electron của Na, sodium (natri) chương trình mới
Cấu hình electron của Mg, magnesium (magie) chương trình mới
Cấu hình electron của Al, aluminium (nhôm) chương trình mới
Cấu hình electron của Si, silicon (silic) chương trình mới
Cấu hình electron của P, phosphorus (photpho) chương trình mới
Cấu hình electron của S, sulfur (lưu huỳnh) chương trình mới
Cấu hình electron của Cl, chlorine (clo) chương trình mới
Cấu hình electron của Ar, argon (agon) chương trình mới
Cấu hình electron của K, potassium (kali) chương trình mới
Cấu hình electron của Ca, calcium (canxi) chương trình mới
Cấu hình electron của Cr, chromium (crom) chương trình mới
Cấu hình electron của Ba, barium (bari) chương trình mới
Cấu hình electron của Co, cobalt (coban) chương trình mới
Cấu hình electron của Cu, copper (đồng) chương trình mới
Cấu hình electron của Au, gold (vàng) chương trình mới
Cấu hình electron của Mn, manganese (mangan) chương trình mới
Cấu hình electron của Ag, silver (bạc) chương trình mới
Cấu hình electron của Sr, strontium (stronti) chương trình mới
Cấu hình electron của Ti, titanium (titan) chương trình mới
Cấu hình electron của V, vanadium (vanadi) chương trình mới
Cấu hình electron của Xe, xenon chương trình mới
Cấu hình electron của Zn, zinc (kẽm) chương trình mới
Cấu hình electron của Fe, iron (sắt) chương trình mới
Cấu hình electron của Ni, nickel (niken) chương trình mới
Cấu hình electron của Rb, rubidium (rubidi) chương trình mới
Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố thường gặp chương trình mới
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.