2KHSO3 + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 + 2H2O | KHSO3 ra K2SO4

201

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng 2KHSO3 + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 + 2H2O | KHSO3 ra K2SO4. Phản ứng 2KHSO3 + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 + 2H2O | KHSO3 ra K2SO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2KHSO3 + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

4. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ NaHSO4 vào ống nghiệm chứa KHSO3.

5. Bạn có biết

- KHSO3 phản ứng với các muối hidro sunfat đều giải phóng khí.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ NaHSO4 vào ống nghiệm chứa KHSO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

2KHSO3 + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 + 2H2O

SO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 12g KHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư NaHSO4 là

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2KHSO3 + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 + 2H2O | KHSO3 ra K2SO4 (ảnh 1)

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Cho 1,2g KHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng NaHSO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,58 gam.   

B. 1,74 gam.   

C. 0,47 gam.   

D. 0,87 gam.

Hướng dẫn giải

2KHSO3 + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 + 2H2O | KHSO3 ra K2SO4 (ảnh 2)

Khối lượng muối = 0,005.(174 + 142) = 1,58gam.

Đáp án A.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá