NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O | NaOH ra Na2SO3

210

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O | NaOH ra Na2SO3. Phản ứng NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O | NaOH ra Na2SO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Nhỏ BaCl2 vào sản phẩm tạo thành thấy thu được kết tủa.

3. Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

NaOH Là một bazơ mạnh nó sẽ làm quỳ tím chuyển màu xanh, còn dung dịch phenolphtalein thành màu hồng. Một số phản ứng đặc trưng của Natri Hidroxit được liệt kê ngay dưới đây.

Phản ứng với axit tạo thành muối + nước:

NaOHdd + HCldd→ NaCldd + H2O

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2…

2 NaOH + SO2→ Na2SO3 + H2O

NaOH + SO2→ NaHSO3

Phản ứng với muối tạo bazo mới + muối mới (điều kiện: sau phản ứng phải tạo thành chất kết tủa hoặc bay hơi):

2 NaOH + CuCl2→ 2NaCl + Cu(OH)2↓

Tác dụng với kim loại lưỡng tính:

2 NaOH + 2Al + 2H2O→ 2NaAlO2 + 3H2

2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:

NaOH + Al(OH)3 → NaAl(OH)4

2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa NaHSO3

6. Bạn có biết

- NaOH có thể phản ứng với các muối hiđrosunfit để thu được muối sunfit.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: NaOH không thể phản ứng với dung dịch muối nào sau?

A. NaHCO3.   

B. NaHSO3.   

C. CuCl2.   

D. NaCl.

Hướng dẫn giải

NaOH không thể phản ứng với dung dịch NaCl.

Đáp án D.

Ví dụ 2: NaOH phản ứng với chất nào sau không thu được kết tủa?

A. CuCl2.   

B. FeCl2.   

C. NaHSO3.   

D. MgCl2.

Hướng dẫn giải

NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 (dd) + H2O

Đáp án C.

Ví dụ 3: Số mol NaOH cần dung để phản ứng hoàn toàn với 1,04g NaHSO3 là

A. 0,001.   

B. 0,01.   

C. 0,1.   

D. 1.

Hướng dẫn giải

NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O | NaOH ra Na2SO3 (ảnh 1)

Đáp án B.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá