2NaHSO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O | NaHSO3 ra K2SO4

286

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng 2NaHSO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O | NaHSO3 ra K2SO4 . Phản ứng 2NaHSO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O | NaHSO3 ra K2SO4  thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2NaHSO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

4. Tính chất hóa học

- NaHSO3 tác dụng với kim loại theo phương trình phản ứng sau:

Zn + 2aHSO3 ⟶ Zn(OH)2 + Na2S2O4

- Natri Bisunfit có thể bị phân hủy để tạo thành nước cùng khí lưu huỳnh dioxit và muối của natri:

2NaHSO3 ⟶ H2O + Na2S2O5

4NaHSO3 ⟶ 2H2O + O2 + 2Na2S2O4

2NaHSO3 → H2O + Na2SO3 + SO2

-Sodium bisulfite tác dụng với bazo:

NaOH + NaHSO3 ⟶ H2O + Na2SO3

Ba(OH)2 + 2NaHSO3 → 2H2O + Na2SO3 + BaSO3

- Phản ứng với Phenol:

C6H5OH + NaHSO3 → C6H5ONa + H2O + SO2

- Natri Bisunfit tác dụng với axit sẽ sinh ra khí SO2 có mùi hắc và làm sủi bọt khí

HCl + NaHSO3 ⟶ H2O + NaCl + SO2

H2SO4 + NaHSO3 → H2O + SO2 + NaHSO4

- NaHSO3 cho vào dung dịch NaClO loãng (thuốc tẩy Clo) để làm giảm thiếu hơi độc

NaClO + NaHSO3 → NaCl + NaHSO4

- Tác dụng với một số chất khác:

MnO2 + 2NaHSO3 ⟶ H2O + MnO + Na2S2O6

Cl2 + H2O + NaHSO3 ⟶ 2HCl + NaHSO4

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ KHSO4 vào ống nghiệm chứa NaHSO3.

6. Bạn có biết

- NaHSO3 phản ứng với các muối hidro sunfat đều giải phóng khí.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ KHSO4 vào ống nghiệm chứa NaHSO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

2NaHSO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O

SO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10,4g NaHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư KHSO4 là (bỏ qua sự hòa tan của SO2 vào nước)

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2NaHSO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O | NaHSO3 ra K2SO4  (ảnh 1)

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Cho 1,04g NaHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng KHSO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,58 gam.   

B. 1,74 gam.   

C. 0,47 gam.   

D. 0,87 gam.

Hướng dẫn giải

2NaHSO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O | NaHSO3 ra K2SO4  (ảnh 2)

khối lượng muối = 0,005.(174 + 142) = 1,58gam.

Đáp án A.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá