2Mg + O2 → 2MgO | Mg ra MgO

122

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng 2Mg + O2 → 2MgO | Mg ra MgO. Phản ứng 2Mg + O2 → 2MgO | Mg ra MgO thuộc loại phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2Mg + O2 → 2MgO

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Magie cháy sáng trong không khí tạo muối màu trắng.

3. Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ 650o C -700o C

4. Tính chất hóa học

- Magie là chất khử mạnh:

Mg → Mg2+ + 2e

a. Tác dụng với phi kim

2Mg + O2 → 2MgO | Mg ra MgO (ảnh 1)

Lưu ý:

- Do Mg có ái lực lớn với oxi: 2Mg + CO2 → MgO. Vì vậy không dùng tuyết cacbonic để dập tắt đám cháy Mg.

b. Tác dụng với axit

- Với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

- Với dung dịch HNO3:

4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho magie tác dụng với không khí nung nóng thu được magieoxit.

6. Bạn có biết

Mg là kim loại có tính khử mạnh nên dễ dàng tham gia phản ứng với các chất có tính oxi hóa mạnh như O2; Cl2 

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp 2 oxit. Giá trị của m:

A. 3,9 g    

B. 6,7 g   

C. 7,1 g   

D. 5,1 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

nO2 = 0,125 mol ⇒ mO2 = 32.0,125 = 4 gam

mX + mO2 = moxit ⇒ mX = 9,1 - 4 = 5,1 (gam)

Ví dụ 2: Đốt cháy kim loại 1,2 g M trong oxi thu được oxit kim loại. Oxit kim loại tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1 M. Kim loại M là:

A. Mg    

B. Cr    

C. Fe    

D. Al

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trinh phản ứng : M + O2 → M2On

M2On + 2nHCL → 2MCln + nH2O

M = 2Mg + O2 → 2MgO | Mg ra MgO (ảnh 2) ⇒ M là Mg

Ví dụ 3: Khi cho Mg tác dụng với oxi dư thu được oxit kim loại. Mg trong phản ứng đóng vai trò là chất gì?

A. Chất khử    

B. Chất oxi hóa

C. Chất xúc tác    

D. Chất môi trường

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phản ứng: 2Mg + O2 → 2MgO

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá