Mg + Br2 → MgBr2 | Mg ra MgBr2

241

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Mg + Br2 → MgBr2 | Mg ra MgBr2 . Phản ứng Mg + Br2 → MgBr2 | Mg ra MgBr2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Mg + Br2 → MgBr2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Cho magie tác dụng với brom nung nóng thu được muối.

3. Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ

4. Tính chất hóa học

- Magie là chất khử mạnh:

Mg → Mg2+ + 2e

a. Tác dụng với phi kim

Mg + Br2 → MgBr2 | Mg ra MgBr2  (ảnh 1)

Lưu ý:

- Do Mg có ái lực lớn với oxi: 2Mg + CO2 → MgO. Vì vậy không dùng tuyết cacbonic để dập tắt đám cháy Mg.

b. Tác dụng với axit

- Với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

- Với dung dịch HNO3:

4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho magie tác dụng với brom nung nóng thu được muối.

6. Bạn có biết

Mg là kim loại có tính khử mạnh nên dễ dàng tham gia phản ứng với các chất có tính oxi hóa mạnh như O2; Cl2 

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch brom thu được m g muối. Giá trị của m là:

A. 18,4 g    

B. 9,2 g    

C. 1,85 g    

D. 0,92 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phản ứng: Mg + Br2 → MgBr2

n MgBr2 = nMg = 0,1 mol ⇒ mMgBr2 = 0,1. 184 = 18,4 g

Ví dụ 2: Cho m g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch brom thu được 0,92 g muối. Giá trị của m là:

A. 0,12 g    

B. 0,24 g    

C. 1,2 g    

D. 2,4 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phản ứng: Mg + Br2 → MgBr2

nMg = n MgBr2 = 0,01 mol ⇒ mMg = 0,01 .24 = 0,24 g

Ví dụ 3: Cho Mg tác dụng với khí clo dư thu được muối X. Hòa tan muối X vào nước được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Kết tủa Z thu được có màu gì?

A. màu trắng    

B. màu vàng    

C. màu xanh    

D. màu đen

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình phản ứng: Mg + Br2 → MgBr2

MgBr2 + 2 AgNO3 → 2AgBr + Mg(NO3)2

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá