Mg + HCl → MgCl2 + H2 | Mg ra MgCl2

136

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Mg + HCl → MgCl2 + H2 | Mg ra MgCl2. Phản ứng Mg + HCl → MgCl2 + H2 | Mg ra MgCl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Magie tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch không màu.

3. Điều kiện phản ứng

Không điều kiện

4. Tính chất hóa học

- Magie là chất khử mạnh:

Mg → Mg2+ + 2e

a. Tác dụng với phi kim

Mg + HCl → MgCl2 + H2 | Mg ra MgCl2 (ảnh 1)

Lưu ý:

- Do Mg có ái lực lớn với oxi: 2Mg + CO2 → MgO. Vì vậy không dùng tuyết cacbonic để dập tắt đám cháy Mg.

b. Tác dụng với axit

- Với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

- Với dung dịch HNO3:

4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho magie tác dụng với dung dịch HCl thu được muối và khí không màu thoát ra.

6. Bạn có biết

Mg dễ tham gia phản ứng với các dung dịch axit không có tính oxi hóa tạo muối và khí hidro thoát ra.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Fe, Ni, Ag    

B. Zn, Cu, Mg

C. Cu, Na, Ba    

D. Cr, Fe, Al

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Cr + 2AgNO3 → Cr(NO3)2 + 2Ag

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag

Ví dụ 2: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là

A. 35,7 gam    

B. 36,7 gam    

C. 53,7gam    

D. 63,7 gam

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

nCl- = nHCl = 2nH2 = 0,6 mol.

Ta có: mmuối = mKL + 35,5. nCl-

⇒ mmuối = 36,7 gam.

Ví dụ 3: Cấu hình e nào dưới đây đúng với Mg

A. 1s22s22p63s2    

B. 1s22s22p63s23p2

C. 1s22s22p6    

D. 1s22s22p63s23p3

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá