3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe | Mg ra MgCl2

256

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng 3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe | Mg ra MgCl2. Phản ứng 3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe | Mg ra MgCl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản.. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch không màu và có chất rắn màu xám xuất hiện.

3. Điều kiện phản ứng

Không điều kiện

4. Tính chất hóa học

- Magie là chất khử mạnh:

Mg → Mg2+ + 2e

a. Tác dụng với phi kim

3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe | Mg ra MgCl2 (ảnh 1)

Lưu ý:

- Do Mg có ái lực lớn với oxi: 2Mg + CO2 → MgO. Vì vậy không dùng tuyết cacbonic để dập tắt đám cháy Mg.

b. Tác dụng với axit

- Với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

- Với dung dịch HNO3:

4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)clorua

6. Bạn có biết

Mg tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Mg, không thể dùng một lượng dư dung dịch

A. H2SO4 đặc    

B. FeCl3    

C. AgNO3    

D. HCl

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

HCl không phản ứng với Cu

Ví dụ 2: Hai kim loại đều phản ứng với FeCl3 giải phóng sắt là:

A. Al và Mg    

B. Cu và Zn    

C. Pb và Mg    

D. Ni và Al

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phản ứng: Al + FeCl3 → Fe + AlCl3

3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2

Ví dụ 3: Ngâm một thanh Mg sạch trong 200ml dung dịch FeCl3. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy Mg ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lượng Mg tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch FeCl3 đã dùng là

A. 0,05M    

B. 0,0625M    

C. 0,20M    

D. 0,625M.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl3

3.24 --------------- 2.56 ⇒ Mtăng = 40 g/mol

⇒ ntăng = 0,8/40 = 0,02 mol

⇒ nFeCl3 = 0,02.2 = 0,04 mol => CM(FeCl3) = 0,04/0,2 = 0,2 M

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá