Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + NaNO3 | Mg(NO3)2 ra MgCO3

331

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + NaNO3 | Mg(NO3)2 ra MgCO3. Phản ứng Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + NaNO3 | Mg(NO3)2 ra MgCO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaNO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng.

3. Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối

Bị phân hủy bởi nhiệt:

2Mg(NO3)2 → 2MgO + 4NO2 + O2

Tác dụng với muối

Mg(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + MgCO3

Tác dụng với dung dịch bazo

Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa dd Mg(NO3)2.

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên là phản ứng trao đổi.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa Mg(NO3)2 

A. xuất hiện kết tủa trắng.

B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.

C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.

D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Hướng dẫn giải:

Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaNO3.

MgCO3: kết tủa trắng.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?

A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

B. MgCO3 → MgO + CO2

C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.

D. Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaNO3

Hướng dẫn giải:

phản ứng trao đổi là Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaNO3.

Đáp án D .

Ví dụ 3: Cho dung dịch Mg(NO3)2 phản ứng vừa đủ với 100ml Na2CO3 aM thu được 0,84 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,1.   

B. 0,2.   

C. 0,5.   

D. 0,01.

Hướng dẫn giải:

Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + NaNO3 | Mg(NO3)2 ra MgCO3 (ảnh 1)

a = 0,01 : 0,1 = 0,1.

Đáp án A.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá