MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + NaCl |MgCl2 ra MgCO3

354

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + NaCl |MgCl2 ra MgCO3. Đây là phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- xuất hiện kết tủa trắng.

3. Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối:

Tác dụng với muối

MgCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Mg(NO3)2

Tác dụng với dung dịch bazo:

MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa dd MgCl2.

6. Bạn có biết

- phản ứng trên là phản ứng trao đổi.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa MgCl2 

A. xuất hiện kết tủa trắng.

B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.

C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.

D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Hướng dẫn giải:

MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

MgCO3: kết tủa trắng.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?

A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

B. MgCO3 → MgO + CO2

C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.

D. MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

Hướng dẫn giải:

phản ứng trao đổi là MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

Đáp án D .

Ví dụ 3: Cho dung dịch MgCl2 phản ứng vừa đủ với 100ml Na2CO3 aM thu được 0,84 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,1.   

B. 0,2.   

C. 0,5.   

D. 0,01.

Hướng dẫn giải:

MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + NaCl |MgCl2 ra MgCO3 (ảnh 1)

a = 0,01 : 0,1 = 0,1.

Đáp án A.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá